Thứ sáu, 22/11/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 6 Tiếng Anh (mới) Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 10 Vocabulary and Grammar có đáp án

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 10 Vocabulary and Grammar có đáp án

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 10 Vocabulary and Grammar có đáp án

  • 284 lượt thi

  • 15 câu hỏi

  • 15 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Question: In the future, I _________ in a motorhome.

Xem đáp án

Chọn đáp án: A

Giải thích:

câu chia ở thời tương lai đơn vì có mốc thời gian “in the future”

Dịch: Trong tương lai, tôi sẽ sống trong 1 ngôi nhà di động.


Câu 2:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Question:Robot will _________ our house for us in the future.

Xem đáp án

Chọn đáp án: B

Giải thích:

cụm từ “clean our house”: dọn dẹp nhà cửa

Dịch: Robot sẽ dọn dẹp nhà cửa cho chúng ta trong tương lai.


Câu 3:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Question: There will be more people live in an apartment __________ in a house.

Xem đáp án

Chọn đáp án: C

Giải thích: more…than…

Dịch: Sẽ có nhiều người sống trong các căn hộ chung cư hơn trong 1 ngôi nhà.


Câu 4:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Question: We might use __________ appliances in our future house.

Xem đáp án

Chọn đáp án: A

Giải thích:

automatic appliances: thiết bị tự động

Dịch: Chúng ta có thể sẽ dùng các thiết bị tự động trong ngôi nhà tương lai.


Câu 5:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Question: A _________ TV is linked with Bluetooth, wifi, USB and flash memory.

Xem đáp án

Chọn đáp án: D

Giải thích: smart TV: ti vi thông minh

Dịch: Một chiếc ti vi thông minh được kết nối với Bluetooth, wifi, USB và bộ nhớ nhanh.


Câu 6:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Question: We use _________ to preserve food and vegetables.

Xem đáp án

Chọn đáp án: C

Giải thích: fridge: tử lạnh

Dịch: Chúng ta dùng tủ lạnh để bảo quản đồ ăn và rau củ.


Câu 7:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Question: Will robot ___________ after human health in the future?

Xem đáp án

Chọn đáp án: C

Giải thích: look after: chăm sóc

Dịch: Robot sẽ chăm sóc sức khoẻ con người trong tương lai chứ?


Câu 8:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Question: Who ___________ your clothes every day?

Xem đáp án

Chọn đáp án: A

Giải thích:

iron clothes: là quần áo

Dịch: Ai là quần áo cho bạn mỗi ngày vậy?


Câu 9:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Question: In the story, prince and princess often live in a ___________.

Xem đáp án

Chọn đáp án: C

Giải thích:

castle: lâu đài

Prince: hoàng tử

Princess: công chúa

Dịch: Trong truyện, hoàng tử và công chúa thường sống trong 1 toà lâu đài.


Câu 10:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Question:It’s ___________ to live in a modern and hi-tech penthouse.

Xem đáp án

Chọn đáp án: B

Giải thích:

cấu trúc “it’s + adj + to V”: thật là như thế nào khi làm gì

Comfortable: thoải mái

Dịch: Thật thoải mái khi sống trong 1 ngôi nhà hiện đại và kỹ thuật cao.


Câu 11:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Question: In the future we might have ___________ guests from the space.

Xem đáp án

Chọn đáp án: A

Giải thích:

special guests: khách quý

Dịch: Trong tương lai, chúng ta có thể có nhiều vị khách đặc biệt ghé thăm từ ngoài không gian.


Câu 12:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Question: We might have smart clock to ___________ the time.

Xem đáp án

Chọn đáp án: D

Giải thích:

say the time: báo giờ

Dịch: Chúng ta có thể sẽ có đồng hồ thông minh báo giờ.


Câu 13:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Question: In the story, prince and princess often live in a ___________.

Xem đáp án

Chọn đáp án: C

Giải thích:

castle: lâu đài

Prince: hoàng tử

Princess: công chúa

Dịch: Trong truyện, hoàng tử và công chúa thường sống trong 1 toà lâu đài.


Câu 14:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Question: Will super cars run on water in the __________?

Xem đáp án

Chọn đáp án: B

Giải thích:

cụm từ “in the future”: trong tương lai

Dịch: Siêu xe sẽ chạy được trên nước trong tương lai chứ?


Câu 15:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Question: Let’s __________ the internet.

Xem đáp án

Chọn đáp án: C

Giải thích:

cấu trúc mời mọc, rủ rê “let’s + V” nào hãy cùng…

Dịch: Hãy cùng lướt mạng nhé.


Bắt đầu thi ngay