Thứ sáu, 22/11/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 6 Tiếng Anh (mới) Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 10 Writing có đáp án

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 10 Writing có đáp án

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 10 Writing có đáp án

  • 256 lượt thi

  • 15 câu hỏi

  • 15 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

Question: Will/ robots/ clean/ house/ future?

Xem đáp án

Chọn đáp án: C

Giải thích:

câu chia ở thời tương lai đơn vì có mốc thời gian “in the future”

Dịch: Người máy sẽ quét dọn nhà cửa trong tương lai chứ?


Câu 2:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

Question:This/ wireless TV/ run/ solar energy

Xem đáp án

Chọn đáp án: A

Giải thích: run on st: chạy bằng gì

Dịch: Chiếc tivi không dây này chạy bằng năng lượng mặt trời.


Câu 3:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

Question:My/ future/ house/ be/ mountain.

Xem đáp án

Chọn đáp án: B

Giải thích:

câu chia ở thời tương lai đơn “will + V”

Dịch: Ngôi nhà tương lai của tôi sẽ ở trên núi.


Câu 4:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

Question:It/ comfortable/ have/ robot.

Xem đáp án

Chọn đáp án: A

Giải thích:

cấu trúc “it’s + adj + to V”: thật là như thế nào khi làm gì

Dịch: Có một con robot thật thoải mái.


Câu 5:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

Question: What/ type of house/ you/ want/ have?

Xem đáp án

Chọn đáp án: D

Giải thích:      

câu hỏi ý muốn thời hiện tại đơn.

Dịch: Bạn muốn sở hữu loại nhà nào?


Câu 6:

Rearrange the sentences to make meaningful sentences

Question: too/ have/ The/ a/ smart TV/ house/ will.

Xem đáp án

Chọn đáp án: C

Giải thích:

smart TV: ti vi thông minh

Dịch: Ngôi nhà cũng sẽ có 1 chiếc tivi thông minh.


Câu 7:

Rearrange the sentences to make meaningful sentences

Question:in front of/ will/ house/ the/ There/ swimming pool/ be/ a.

Xem đáp án

Chọn đáp án: B

Giải thích:

in front of: ở đằng trước

Dịch: Sẽ có 1 bể bơi ở phía trước ngôi nhà.


Câu 8:

Rearrange the sentences to make meaningful sentences

Question:is/ devices/ The/ comfortable/ flat/ modern/ with.

Xem đáp án

Chọn đáp án: A

Giải thích:

With + N dùng để miêu tả kèm theo

Dịch: Căn hộ khá thoải mái với các thiết bị hiện đại.


Câu 9:

Rearrange the sentences to make meaningful sentences

Question:Living/ is/ on/ risky/ very/ Mars.

Xem đáp án

Chọn đáp án: D

Giải thích:

live on + hành tinh: sống trên hành tinh nào

Dịch: Sống trên sao hoả rất nhiều rủi ro.


Câu 10:

Rearrange the sentences to make meaningful sentences

Question:want/ people/ motorhome/ Thanks to/ anywhere/ they/ live/ can.

Xem đáp án

Chọn đáp án: C

Giải thích:

thanks to + N: nhờ có

Dịch: Nhờ có nhà di động, con người có thể sống mọi nơi họ muốn.


Câu 11:

Rewrite sentences without changing the meaning

Question: My future house will have 5 rooms.

Xem đáp án

Chọn đáp án: A

Giải thích:

chuyển đổi tương đương giữa 2 cấu trúc “S + have/ has + N” và “there are/ is + N): có…

Dịch: Ngôi nhà tương lai của tôi sẽ có 5 phòng.


Câu 12:

Rewrite sentences without changing the meaning

Question: What about living in an apartment in the future?

Xem đáp án

Chọn đáp án: A

Giải thích:

cấu trúc đề nghị, gợi ý: “What about + Ving” = “How about + Ving”: hãy cùng…

Dịch: Thế còn sống trên mặt trăng trong tương lai thì sao?


Câu 13:

Rewrite sentences without changing the meaning

Question: Having a robot is so convenient that many people buy one.

Xem đáp án

Chọn đáp án: C

Giải thích:

because + S V: bởi vì

Dịch: Nhiều người mua robot bởi vì nó thuận tiện.


Câu 14:

Rewrite sentences without changing the meaning

Question: What is the weight of the robot?

Xem đáp án

Chọn đáp án: C

Giải thích:

câu hỏi cân nặng: “What is the weight of N” = “how heavy is N?”: cái này nặng bao nhiêu?

Dịch: Con robot này nặng bao nhiêu?


Câu 15:

Rewrite sentences without changing the meaning

Question: How much is a washing machine?

Xem đáp án

Chọn đáp án: A

Giải thích:

câu hỏi giá cả “how much + be + N?” = “what is the price of + N?”: cái này giá bao nhiêu.

Dịch: Giá một chiếc máy giặt là bao nhiêu vậy ạ?


Bắt đầu thi ngay