Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 9 Vocabulary and Grammar có đáp án
-
380 lượt thi
-
17 câu hỏi
-
15 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Question: There are seven ____________ in the world.
Chọn đáp án: A
Giải thích:
continents: lục địa
Dịch: Có 5 lục địa trên thế giới.
Câu 2:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Question: London is one of the most interesting city I ____________.
Chọn đáp án: B
Giải thích:
câu chia thời hiện tại hoàn thành vì có trạng từ “ever”
Dịch: London là một trong những thành phố thú vị nhất tôi từng ghé thăm.
Câu 3:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Question: He sent me a ____________ of world’s heritages.
Chọn đáp án: A
Giải thích: postcard: tấm bưu thiếp
Dịch: Anh ấy gửi tôi 1 tấm bưu thiếp các di sản thế giới.
Câu 4:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Question: I have never seen such a strange ____________. It has green color and big eyes.
Chọn đáp án: C
Giải thích: creature: sinh vật
Cấu trúc “such + a/an + adj + N”: một cái gì đó như thế, như vậy
Dịch: Tôi chưa từng thấy con gì lạ như con này. Nó có màu xanh và đôi mắt lớn.
Câu 5:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Question:It is exciting to explore this ancient ____________.
Chọn đáp án: A
Giải thích: palace: cung điện
Dịch: Thật thú vị khi khám phá cung điện cổ kính này.
Câu 6:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Question: Vietnam is located in South East ____________.
Chọn đáp án: C
Giải thích:
South East Asia: Đông Nam Á
Dịch: Việt Nam nằm ở khu vực Đông Nam Á.
Câu 7:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Question: Watching musicals is ____________ in this country.
Chọn đáp án: D
Giải thích: popular: phổ biến
Dịch: Xem nhạc kịch là phổ biến ở đất nước này.
Câu 8:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Question: Gustave Eiffel was well-known for ____________ Eiffel tower.
Chọn đáp án: B
Giải thích:
cấu trúc “be well-known for Ving” nổi tiếng về việc làm gì
Dịch: Gustave Eiffel nổi tiếng vì thiết kế tháp Eiffel.
Câu 9:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Question:What is the most famous ____________ in Ho Chi Minh city?
Chọn đáp án: C
Giải thích:
landmark: danh thắng (trong thành phố)
Dịch: Danh thắng nổi tiếng nhất ở thành phố HCM là gì?
Câu 10:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Question: This is my first ____________ to Africa.
Chọn đáp án: B
Giải thích:
journey: chuyến đi
Dịch: Đây là chuyến đi đầu tiên đến châu Phi của tôi.
Câu 11:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Question:Bing ____________ five postcards to his friends in America since last month.
Chọn đáp án: A
Giải thích:
câu chỉ ở hiện tại hoàn thành vì có trạng từ “since”
Dịch: Bing đã và đang gửi 5 tấm bưu thiếp cho người bạn ở Mỹ từ tháng trước.
Câu 12:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Question:It is common ____________ by car among Europe countries.
Chọn đáp án: D
Giải thích:
cấu trúc “it’s + adj + to V” thật là như thế nào khi làm gì
Dịch: Rất phổ biến khi di chuyển bằng ô tô qua các nước trong khu vực châu Âu.
Câu 13:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Question:Angkor in Cambodia has been listed as a UNESCO World ____________.
Chọn đáp án: D
Giải thích:
UNESCO World Heritage: Di sản thế giới được UNESCO công nhận
Dịch: Khu vực Angkor ở Cam-pu-chia được ghi vào danh sách Di sản thế giới được UNESCO công nhận.
Câu 14:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Question:__________ you ever been to Holland?
Chọn đáp án: A
Giải thích:
câu chia ở thời hiện tại hoàn thành “have/has + PII”
Dịch: Bạn đã từng đến Hà Lan chưa?
Câu 15:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Question: The most _________ drink in England is tea.
Chọn đáp án: C
Giải thích:
popular: phổ biến
Dịch: Thức uống phổ biến nhất ở nước Anh là trà.
Câu 16:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Question: This is my first ____________ to Africa.
Chọn đáp án: B
Giải thích:
journey: chuyến đi
Dịch: Đây là chuyến đi đầu tiên đến châu Phi của tôi.
Câu 17:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Question: This is my first ____________ to Africa.
Chọn đáp án: B
Giải thích:
journey: chuyến đi
Dịch: Đây là chuyến đi đầu tiên đến châu Phi của tôi.