Unit 11 Writing có đáp án
-
324 lượt thi
-
15 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Choose the word or phrase among A, B, Cor D that best fits the blank space in the following passage.
Role of Teachers
The changes that (1)……. in schools have changed the roles of teachers. In the past, teachers used to be the (2) ……..source of knowledge, the leader and educator of their students' school life. Nowadays, teachers provide information and show their students how to (3)…….. it. Although they are still considered to be a kind of (4)……….. in the class, they can be thought of as facilitators in the learning (5)………..
Another difference between the past and present tasks of teachers is represented by the technical (6)……… they need to be able to use and handle effectively, such as computer, photocopier, PowerPoint, projectors, etc. Instead of teaching (7)……… chalk, they need tobe an information technology expert.
One of the biggest challenges for teachers is that their role in the school management has also changed. The school needs them as individuals, who can make decisions and cope with the stress of the (8)……….. world of schools. At the same time teachers need to be able to work in teams, and (9)……….. with colleagues and parents. A teacher has not only to instruct but also to (10)…….. the students with confidence and determination.
Question 1
Đáp án: B
Take place (ph.v) diễn ra
Câu 2:
Choose the word or phrase among A, B, Cor D that best fits the blank space in the following passage.
Question 2
Đáp án: A
Dịch: Trước đây, giáo viên từng là nguồn kiến thức chính ….
Câu 3:
Choose the word or phrase among A, B, Cor D that best fits the blank space in the following passage.
Question 3
Đáp án: B
Dịch: Làm cách nào để giải quyết nó
Câu 4:
Choose the word or phrase among A, B, Cor D that best fits the blank space in the following passage.
Question 4
Đáp án: C
Dịch: Mặc dù họ vẫn được coi là một loại lãnh đạo trong lớp …
Câu 5:
Choose the word or phrase among A, B, Cor D that best fits the blank space in the following passage.
Question 5
Đáp án: D
Dịch: … họ có thể được coi là người hướng dẫn trong quá trình học tập.
Câu 6:
Choose the word or phrase among A, B, Cor D that best fits the blank space in the following passage.
Question 6
Đáp án: A
Dịch: Một sự khác biệt khác giữa nhiệm vụ trước đây và hiện tại của giáo viên được thể hiện qua nền tảng kỹ thuật,
Câu 7:
Choose the word or phrase among A, B, Cor D that best fits the blank space in the following passage.
Question 7
Đáp án: A
In chalk = bằng phấn
Câu 8:
Choose the word or phrase among A, B, Cor D that best fits the blank space in the following passage.
Question 8
Đáp án: B
Cần dùng tính từ mang nghĩa chủ động
Câu 9:
Choose the word or phrase among A, B, Cor D that best fits the blank space in the following passage.
Question 9
Đáp án: D
Dịch: Đồng thời giáo viên cần có khả năng làm việc theo nhóm, và hợp tác với đồng nghiệp và phụ huynh.
Câu 10:
Choose the word or phrase among A, B, Cor D that best fits the blank space in the following passage.
Question 10
Đáp án: A
Dịch: Một giáo viên không chỉ hướng dẫn mà còn truyền cảm hứng cho học sinh với sự tự tin và quyết tâm.
Câu 11:
Tìm một lỗi sai trong mỗi câu sau.
Our dream is to become the largest childcare provision in the area.
Đáp án: C
provision-> provider
Dịch: Ước mơ của chúng tôi là trở thành nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc trẻ em lớn nhất trong khu vực.
Câu 12:
Tìm một lỗi sai trong mỗi câu sau.
This morning I met my ex-classmate Janet, whom I hadn’t seen her for ages.
Đáp án: D
Đã dùng đại từ quan hệ thay thế tân ngữ nên không cần “her” nữa
Dịch: Sáng nay, tôi đã gặp người bạn học cũ Janet, người mà tôi đã gặp từ lâu.
Câu 13:
Tìm một lỗi sai trong mỗi câu sau.
She has such a good sense of time . She makes everybody laugh.
Đáp án: B
Sửa lại: sense of humour (khiếu hài hước)
Dịch: Cô ấy có một khiếu hài hước tốt. Cô ấy làm mọi người cười.
Câu 14:
Tìm một lỗi sai trong mỗi câu sau.
Could we meet in the cafe which we saw each other last time.
Đáp án: B
Sửa lại: where (thay thế cho địa điểm)
Dịch: Chúng ta có thể gặp nhau ở quán cà phê mà chúng ta đã gặp nhau lần trước không.
Câu 15:
Tìm một lỗi sai trong mỗi câu sau.
The assumption that smoking has bad effects on our health have been proved.
Đáp án: D
Chủ ngữ của câu là “the assumption” ngôi 3 số ít nên động từ chính sẽ đi với trở động từ là “has”
Sửa lại: has been proved