IMG-LOGO

Unit 11 Writing có đáp án

Unit 11 Writing có đáp án

  • 324 lượt thi

  • 15 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 2:

Choose the word or phrase among A, B, Cor D that best fits the blank space in the following passage.

Question 2

Xem đáp án

Đáp án: A

Dịch: Trước đây, giáo viên từng là nguồn kiến thức chính ….


Câu 3:

Choose the word or phrase among A, B, Cor D that best fits the blank space in the following passage.

Question 3

Xem đáp án

Đáp án: B

Dịch: Làm cách nào để giải quyết nó


Câu 4:

Choose the word or phrase among A, B, Cor D that best fits the blank space in the following passage.

Question 4

Xem đáp án

Đáp án: C

Dịch: Mặc dù họ vẫn được coi là một loại lãnh đạo trong lớp …


Câu 5:

Choose the word or phrase among A, B, Cor D that best fits the blank space in the following passage.

Question 5

Xem đáp án

Đáp án: D

Dịch: … họ có thể được coi là người hướng dẫn trong quá trình học tập.


Câu 6:

Choose the word or phrase among A, B, Cor D that best fits the blank space in the following passage.

Question 6

Xem đáp án

Đáp án: A

Dịch: Một sự khác biệt khác giữa nhiệm vụ trước đây và hiện tại của giáo viên được thể hiện qua nền tảng kỹ thuật,


Câu 8:

Choose the word or phrase among A, B, Cor D that best fits the blank space in the following passage.

Question 8

Xem đáp án

Đáp án: B

Cần dùng tính từ mang nghĩa chủ động


Câu 9:

Choose the word or phrase among A, B, Cor D that best fits the blank space in the following passage.

Question 9

Xem đáp án

Đáp án: D

Dịch: Đồng thời giáo viên cần có khả năng làm việc theo nhóm, và hợp tác với đồng nghiệp và phụ huynh.


Câu 10:

Choose the word or phrase among A, B, Cor D that best fits the blank space in the following passage.

Question 10

Xem đáp án

Đáp án: A

Dịch: Một giáo viên không chỉ hướng dẫn mà còn truyền cảm hứng cho học sinh với sự tự tin và quyết tâm.


Câu 11:

Tìm một lỗi sai trong mỗi câu sau.

Our dream is to become the largest childcare provision in the area.

Xem đáp án

Đáp án: C

provision-> provider

Dịch: Ước mơ của chúng tôi là trở thành nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc trẻ em lớn nhất trong khu vực.


Câu 12:

Tìm một lỗi sai trong mỗi câu sau.

This morning I met my ex-classmate Janet, whom I hadn’t seen her for ages.

Xem đáp án

Đáp án: D

Đã dùng đại từ quan hệ thay thế tân ngữ nên không cần “her” nữa

Dịch: Sáng nay, tôi đã gặp người bạn học cũ Janet, người mà tôi đã gặp từ lâu.


Câu 13:

Tìm một lỗi sai trong mỗi câu sau.

She has such a good sense of time . She makes everybody laugh.

Xem đáp án

Đáp án: B

Sửa lại: sense of humour (khiếu hài hước)

Dịch: Cô ấy có một khiếu hài hước tốt. Cô ấy làm mọi người cười.


Câu 14:

Tìm một lỗi sai trong mỗi câu sau.

Could we meet in the cafe which we saw each other last time.

Xem đáp án

Đáp án: B

Sửa lại: where (thay thế cho địa điểm)

Dịch: Chúng ta có thể gặp nhau ở quán cà phê mà chúng ta đã gặp nhau lần trước không.


Câu 15:

Tìm một lỗi sai trong mỗi câu sau.

The assumption that smoking has bad effects on our health have been proved.

Xem đáp án

Đáp án: D

Chủ ngữ của câu là “the assumption” ngôi 3 số ít nên động từ chính sẽ đi với trở động từ là “has”

Sửa lại: has been proved


Bắt đầu thi ngay