IMG-LOGO

Câu hỏi:

03/11/2022 106

Cho hai đường thẳng d: 7x + 2y – 1 = 0 và D: x=4+ty=15t.

Vị trí tương đối của hai đường thẳng là:


A. Trùng nhau;



B. Song song;


C. Vuông góc với nhau;

D. Cắt nhau nhưng không vuông góc với nhau.

Đáp án chính xác
 Xem lời giải

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: D

Đường thẳng d: 7x + 2y – 1 = 0 có vectơ pháp tuyến là nd=7;2

Đường thẳng D: x=4+ty=15t có vectơ chỉ phương là uΔ=1;5

nΔ=5;1 là một vectơ pháp tuyến của D.

Ta có 7 . 1 – 2 . 5 = –3 ≠ 0 nên hai vectơ nd uΔ không cùng phương, do đó hai đường thẳng d và ∆ cắt nhau.

Lại có 7 . 5 + 2 . 1 = 37 ≠ 0 nên hai vectơ nd uΔ không vuông góc với nhau, do đó hai đường thẳng d và ∆ không vuông góc với nhau.

Vậy ta chọn phương án C

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 200k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết

ĐĂNG KÝ VIP

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Cho d là đường thẳng có phương trình tham số như sau: x=2t+1y=3t+2. Hỏi điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng d?

Xem đáp án » 03/11/2022 99

Câu 2:

Phương trình đường thẳng d có vectơ chỉ phương u=1;3 và đi qua điểm M(3; 4) là

Xem đáp án » 03/11/2022 86

Câu 3:

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho G là trọng tâm tam giác ABC. Tính góc giữa 2 đường thẳng AG và AC, biết A(1; 2), B(2; 5) và M(3; 4) là trung điểm của BC.

Xem đáp án » 03/11/2022 80

Câu 4:

Tọa độ giao điểm M của hai đường thẳng x – 3y + 1 = 0 và 2x + 3y – 10 = 0 là:

Xem đáp án » 03/11/2022 69

Câu 5:

Khoảng cách giữa hai đường thẳng d: 7x + y – 3 = 0 và ∆: x=2+ty=27t là:

Xem đáp án » 03/11/2022 67

Câu 6:

Trong hệ tọa độ Oxy cho điểm M(3; 4) và đường thẳng d có phương trình: x + 4y – 10 = 0. Khoảng cách nhỏ nhất từ điểm M đến một điểm bất kì nằm trên đường thẳng d bằng:

Xem đáp án » 03/11/2022 62

Câu 7:

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, đường thẳng d có vectơ pháp tuyến là n=2;5. Hỏi trong các vectơ sau đây, vectơ nào có thể là vectơ chỉ phương của đường thẳng d?

Xem đáp án » 03/11/2022 59

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »