Thứ năm, 09/05/2024
IMG-LOGO

Câu hỏi:

05/11/2022 220

Trong mặt phẳng tọa độ, cặp vectơ nào sau đây cùng phương?


A. \(\overrightarrow a = \left( {1;0} \right)\)\(\overrightarrow b = \left( {0;1} \right)\);



B. \(\overrightarrow u = \left( {3; - 2} \right)\)\(\overrightarrow v = \left( {6;4} \right)\);



C. \(\overrightarrow i = \left( {2;3} \right)\)\(\overrightarrow j = \left( { - 6; - 9} \right)\);                               


Đáp án chính xác


D. \(\overrightarrow c = \left( {2;3} \right)\)\(\overrightarrow d = \left( { - 6;9} \right)\).


 Xem lời giải

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng là: C

+ Ta có vectơ \(\overrightarrow a = \left( {1;0} \right)\)\(\overrightarrow b = \left( {0;1} \right)\) lần lượt là các vectơ đơn vị trên các trục Ox và Oy nên hai vectơ này vuông góc với nhau, do đó chúng không cùng phương.

+ Ta có: \(\frac{3}{6} \ne \frac{{ - 2}}{4}\), do đó hai vectơ \(\overrightarrow u = \left( {3; - 2} \right)\)\(\overrightarrow v = \left( {6;4} \right)\) không cùng phương.

+ Ta có: \(\frac{2}{{ - 6}} = \frac{3}{{ - 9}}\left( { = \frac{{ - 1}}{3}} \right)\), do đó hai vectơ \(\overrightarrow i = \left( {2;3} \right)\)\(\overrightarrow j = \left( { - 6; - 9} \right)\) cùng phương.

+ Ta có: \(\frac{2}{{ - 6}} \ne \frac{3}{9}\), do đó hai vectơ \(\overrightarrow c = \left( {2;3} \right)\)\(\overrightarrow d = \left( { - 6;9} \right)\) không cùng phương.

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 200k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết

ĐĂNG KÝ VIP

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Cho G là trọng tâm của tam giác ABC và điểm M bất kỳ. Đẳng thức nào sau đây đúng?

Xem đáp án » 05/11/2022 3,346

Câu 2:

Cho ba điểm A, B, C như hình vẽ:

Cho ba điểm A, B, C như hình vẽ: A M B Đẳng thức nào sau đây đúng A. vecto MB  (ảnh 1)

Đẳng thức nào sau đây đúng?

Xem đáp án » 05/11/2022 936

Câu 3:

Cho lục giác đều ABCDEF tâm O như hình vẽ bên. Vectơ \(\overrightarrow {OB} \) cùng phương với vectơ nào sau đây?

Cho lục giác đều ABCDEF tâm O như hình vẽ bên. Vectơ OB cùng phương với vectơ (ảnh 1)

Xem đáp án » 05/11/2022 744

Câu 4:

Cho tam giác đều ABC có độ dài cạnh bằng a. Trên các cạnh BC, CA, AB lần lượt lấy các điểm N, M, P sao cho \(BN = \frac{a}{3},CM = \frac{{2a}}{3},AP = x\left( {0 < x < a} \right)\). Tìm giá trị của x theo a để đường thẳng AN vuông góc với đường thẳng PM.

Xem đáp án » 05/11/2022 561

Câu 5:

Một cảnh sát giao thông ghi lại tốc độ (đơn vị: km/h) của 25 xe qua trạm như sau:

 

20

41

41

80

40

52

52

52

60

55

60

60

62

60

55

60

55

90

70

35

40

30

30

80

25

 

 

Tìm các số liệu bất thường (nếu có) trong mẫu số liệu trên.

Xem đáp án » 05/11/2022 450

Câu 6:

Mệnh đề nào sau đây đúng?

Xem đáp án » 05/11/2022 421

Câu 7:

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho \(\overrightarrow u = - 2\overrightarrow i + \overrightarrow j \). Tìm tọa độ của vectơ \(\overrightarrow u \).

Xem đáp án » 05/11/2022 412

Câu 8:

Cho tam giác ABC có: AB = 3, BC = 4, AC = 5. Tính \(\overrightarrow {BA} .\overrightarrow {BC} \).

Xem đáp án » 05/11/2022 342

Câu 9:

Khoảng tứ phân vị ∆Q

Xem đáp án » 05/11/2022 279

Câu 10:

Trong các phát biểu sau, phát biểu nào không phải là mệnh đề?

Xem đáp án » 05/11/2022 218

Câu 11:

Cho hình bình hành ABCD. Gọi M, N lần lượt là hai điểm nằm trên hai cạnh AB và CD sao cho AB = 3AM, CD = 2CN. Biểu diễn vectơ \(\overrightarrow {AN} \) qua các vectơ \(\overrightarrow {AB} \)\(\overrightarrow {AC} \).

Xem đáp án » 05/11/2022 210

Câu 12:

Tìm trung vị của mẫu số liệu sau:

0; 1; 2; 3; 5; 9; 10.

Xem đáp án » 05/11/2022 179

Câu 13:

Tính số trung bình của mẫu số liệu sau:

2; 5; 8; 7; 10; 20; 11.

Xem đáp án » 05/11/2022 172

Câu 14:

Mệnh đề nào sau đây sai:

Xem đáp án » 05/11/2022 170

Câu 15:

Cho tam giác ABC cân tại A có \[\widehat A = 120^\circ \]. Khi đó sin B bằng:

Xem đáp án » 05/11/2022 163

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »