IMG-LOGO

Câu hỏi:

20/07/2024 117

Write the 3rd person singular the read them aloud. (Viết ngôi thứ 3 số ít và đọc to chúng.)

Media VietJack

 Xem lời giải

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

1. misses

2. does

3. cries

4. rains

5. waits

6. rides

7. matches

8. buys

Hướng dẫn dịch:

miss: lỡ, nhớ

do: làm

cry: khóc

rain: mưa

wait: đợi chờ

ride: đạp xe

match: nối

buy: mua

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết

ĐĂNG KÝ VIP

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Put the verbs in brackets into the correct form of the Present Simple. (Đặt các động từ trong ngoặc vào dạng đúng của thì Hiện tại đơn.)

Media VietJack

Xem đáp án » 10/11/2022 280

Câu 2:

Put the verbs in brackets into the Present Simple and put the adverbs of frequency in the correct position, then fill in the other gaps with at, in, or on. (Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn và đặt vị trí trạng từ chỉ tần số cho đúng, sau đó điền những chỗ trống khác với at, in, hoặc on.)

Media VietJack

Xem đáp án » 10/11/2022 194

Câu 3:

Put the verbs in brackets into the Present Simple. Then fill in each gap with do/does or don’t/doesn’t. (Đặt các động từ trong ngoặc vào thì Hiện tại đơn. Sau đó điền vào mỗi khoảng trống bằng do / does hoặc don’t / doesn’t.)

Media VietJack

Xem đáp án » 10/11/2022 186

Câu 4:

Put the verbs into the Present Simple and fill in each gap with on, in or at as in the example. (Chia các động từ ở thì hiện tại đơn và điền vào chỗ trống với on, in, hoặc at theo ví dụ.)

Media VietJack

Xem đáp án » 10/11/2022 162

Câu 5:

Form complete questions. Then ask and answer. (Hoàn thành các câu hỏi. Sau đó hỏi và trả lời.)

Media VietJack

Xem đáp án » 10/11/2022 151

Câu 6:

Form complete questions. Then ask and answer. (Hoàn thành các câu hỏi. Sau đó hỏi và trả lời.)

 Media VietJack

Xem đáp án » 10/11/2022 78

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »