Put the verbs into the Present Simple and fill in each gap with on, in or at as in the example. (Chia các động từ ở thì hiện tại đơn và điền vào chỗ trống với on, in, hoặc at theo ví dụ.)
1. loves/ in
2. don’t get up/ at
3. is on
4. doesn’t eat/ at
5. Do you play/ on
Hướng dẫn dịch:
1. John thích tắm biển vào mùa hè.
2. Tôi không thức dậy lúc 7 giờ vào cuối tuần.
3. Sinh nhật của cô ấy là vào ngày 2 tháng 8.
4. Mark không ăn trưa ở trường.
5. Có phải bạn chơi đá bóng vào các ngày thứ hai?
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Put the verbs in brackets into the correct form of the Present Simple. (Đặt các động từ trong ngoặc vào dạng đúng của thì Hiện tại đơn.)
Put the verbs in brackets into the Present Simple and put the adverbs of frequency in the correct position, then fill in the other gaps with at, in, or on. (Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn và đặt vị trí trạng từ chỉ tần số cho đúng, sau đó điền những chỗ trống khác với at, in, hoặc on.)
Put the verbs in brackets into the Present Simple. Then fill in each gap with do/does or don’t/doesn’t. (Đặt các động từ trong ngoặc vào thì Hiện tại đơn. Sau đó điền vào mỗi khoảng trống bằng do / does hoặc don’t / doesn’t.)
Form complete questions. Then ask and answer. (Hoàn thành các câu hỏi. Sau đó hỏi và trả lời.)
Write the 3rd person singular the read them aloud. (Viết ngôi thứ 3 số ít và đọc to chúng.)
Form complete questions. Then ask and answer. (Hoàn thành các câu hỏi. Sau đó hỏi và trả lời.)