Form complete questions. Then ask and answer. (Hoàn thành các câu hỏi. Sau đó hỏi và trả lời.)
1. A: What time do you go to school?
B: At 7:00 in the morning.
2. A: Does your dad cook dinner every evening?
B: No, he doesn’t.
3. A: How often do you play computer games?
B: I sometimes play computer games.
4. A: Do your parents exercise?
B: No, they don’t.
5. A: When does your best friend watch TV?
B: At 8:00 p.m every day.
Hướng dẫn dịch:
1. Bạn thường đi học vào lúc nào?
7 giờ vào buổi sáng.
2. Có phải bố của bạn luôn nấu bữa tối vào buổi chiều hàng ngày?
Không, anh ấy không nấu.
3. Bạn có hay chơi điện tử không?
Tôi thỉnh thoảng chơi điện tử.
4. Bố mẹ của bạn tập thể dục phải không?
Không, họ không tập.
5. Khi nào bạn thân của bạn xem TV?
Vào lúc 8 giờ tối hàng ngày.
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Put the verbs in brackets into the correct form of the Present Simple. (Đặt các động từ trong ngoặc vào dạng đúng của thì Hiện tại đơn.)
Put the verbs in brackets into the Present Simple and put the adverbs of frequency in the correct position, then fill in the other gaps with at, in, or on. (Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn và đặt vị trí trạng từ chỉ tần số cho đúng, sau đó điền những chỗ trống khác với at, in, hoặc on.)
Put the verbs in brackets into the Present Simple. Then fill in each gap with do/does or don’t/doesn’t. (Đặt các động từ trong ngoặc vào thì Hiện tại đơn. Sau đó điền vào mỗi khoảng trống bằng do / does hoặc don’t / doesn’t.)
Put the verbs into the Present Simple and fill in each gap with on, in or at as in the example. (Chia các động từ ở thì hiện tại đơn và điền vào chỗ trống với on, in, hoặc at theo ví dụ.)
Write the 3rd person singular the read them aloud. (Viết ngôi thứ 3 số ít và đọc to chúng.)
Form complete questions. Then ask and answer. (Hoàn thành các câu hỏi. Sau đó hỏi và trả lời.)