IMG-LOGO

Câu hỏi:

20/07/2024 79

Form complete questions. Then ask and answer. (Hoàn thành các câu hỏi. Sau đó hỏi và trả lời.)

 Media VietJack

 Xem lời giải

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

1. A: How often do you eat pizza?

B: I usually eat pizza twice a month.

2. A: How often does your mum surf the Net?

B: She always surfs the Net.

3. A: How often do you go to bed late?

B: I sometimes go to bed late.

4. A: How often do you read books?

B: I often read books once a day.

5. A: How often does your dad go shopping?

B: He never goes shopping.

Hướng dẫn dịch:

1. A: Bạn có thường ăn pizza không?

B: Tôi thường ăn pizza hai lần trong một tháng.

2. A: Mẹ của bạn có hay sử dụng mạng không?

B: Cô ấy thường xuyên sử dụng mạng.

3. A: Bạn có hay đi ngủ muộn không?

B: Tôi thỉnh thoảng đi ngủ muộn.

4. A: Bạn có hay đọc những cuốn sách không?

B: Tôi thường đọc những cuốn sách một lần trong một ngày.

5. A: Bố của bạn có thường đi mua sắm không?

B: Ông ấy không bao giờ đi mua sắm.

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết

ĐĂNG KÝ VIP

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Put the verbs in brackets into the correct form of the Present Simple. (Đặt các động từ trong ngoặc vào dạng đúng của thì Hiện tại đơn.)

Media VietJack

Xem đáp án » 10/11/2022 281

Câu 2:

Put the verbs in brackets into the Present Simple and put the adverbs of frequency in the correct position, then fill in the other gaps with at, in, or on. (Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn và đặt vị trí trạng từ chỉ tần số cho đúng, sau đó điền những chỗ trống khác với at, in, hoặc on.)

Media VietJack

Xem đáp án » 10/11/2022 194

Câu 3:

Put the verbs in brackets into the Present Simple. Then fill in each gap with do/does or don’t/doesn’t. (Đặt các động từ trong ngoặc vào thì Hiện tại đơn. Sau đó điền vào mỗi khoảng trống bằng do / does hoặc don’t / doesn’t.)

Media VietJack

Xem đáp án » 10/11/2022 187

Câu 4:

Put the verbs into the Present Simple and fill in each gap with on, in or at as in the example. (Chia các động từ ở thì hiện tại đơn và điền vào chỗ trống với on, in, hoặc at theo ví dụ.)

Media VietJack

Xem đáp án » 10/11/2022 163

Câu 5:

Form complete questions. Then ask and answer. (Hoàn thành các câu hỏi. Sau đó hỏi và trả lời.)

Media VietJack

Xem đáp án » 10/11/2022 151

Câu 6:

Write the 3rd person singular the read them aloud. (Viết ngôi thứ 3 số ít và đọc to chúng.)

Media VietJack

Xem đáp án » 10/11/2022 117

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »