IMG-LOGO

Câu hỏi:

17/07/2024 194

Put the verbs in brackets into the Present Simple and put the adverbs of frequency in the correct position, then fill in the other gaps with at, in, or on. (Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn và đặt vị trí trạng từ chỉ tần số cho đúng, sau đó điền những chỗ trống khác với at, in, hoặc on.)

Media VietJack

 Xem lời giải

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

1. On

2. always get up

3. at

4. drives

5. am never

6. go

7. In

8. in

9. often catch

10. In

11. have

12. usually read

13. at

14. at

Hướng dẫn dịch:

Tôi luôn thức dậy lúc 7 giờ các ngày trong tuần. Tôi ăn sáng với bố mẹ, sau đó bố tôi đưa tôi đến trường. Tôi không bao giờ đi muộn. Chúng tôi có rất nhiều giờ học và sau đó tôi trở về nhà. Vào mùa hè, tôi đi bộ về nhà với bạn của tôi Ivan, nhưng mùa đông chúng tôi thường đi xe buýt bởi vì trời rất lạnh! Vào buổi chiều, bố mẹ và tôi dùng bữa tối và sau đó tôi thường xuyên đọc một cuốn sách. Tôi đi ngủ lúc 10 giờ tối.

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết

ĐĂNG KÝ VIP

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Put the verbs in brackets into the correct form of the Present Simple. (Đặt các động từ trong ngoặc vào dạng đúng của thì Hiện tại đơn.)

Media VietJack

Xem đáp án » 10/11/2022 280

Câu 2:

Put the verbs in brackets into the Present Simple. Then fill in each gap with do/does or don’t/doesn’t. (Đặt các động từ trong ngoặc vào thì Hiện tại đơn. Sau đó điền vào mỗi khoảng trống bằng do / does hoặc don’t / doesn’t.)

Media VietJack

Xem đáp án » 10/11/2022 186

Câu 3:

Put the verbs into the Present Simple and fill in each gap with on, in or at as in the example. (Chia các động từ ở thì hiện tại đơn và điền vào chỗ trống với on, in, hoặc at theo ví dụ.)

Media VietJack

Xem đáp án » 10/11/2022 162

Câu 4:

Form complete questions. Then ask and answer. (Hoàn thành các câu hỏi. Sau đó hỏi và trả lời.)

Media VietJack

Xem đáp án » 10/11/2022 151

Câu 5:

Write the 3rd person singular the read them aloud. (Viết ngôi thứ 3 số ít và đọc to chúng.)

Media VietJack

Xem đáp án » 10/11/2022 116

Câu 6:

Form complete questions. Then ask and answer. (Hoàn thành các câu hỏi. Sau đó hỏi và trả lời.)

 Media VietJack

Xem đáp án » 10/11/2022 78

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »