IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 7 Tiếng Anh (mới) Giải SGK Tiếng anh 7 Right on Unit 1. My word có đáp án

Giải SGK Tiếng anh 7 Right on Unit 1. My word có đáp án

Giải SGK Tiếng anh 7 Right on Unit 1 Grammar trang 16 có đáp án

  • 627 lượt thi

  • 7 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Write the 3rd person singular the read them aloud. (Viết ngôi thứ 3 số ít và đọc to chúng.)

Media VietJack
Xem đáp án

1. misses

2. does

3. cries

4. rains

5. waits

6. rides

7. matches

8. buys

Hướng dẫn dịch:

miss: lỡ, nhớ

do: làm

cry: khóc

rain: mưa

wait: đợi chờ

ride: đạp xe

match: nối

buy: mua


Câu 2:

Put the verbs in brackets into the correct form of the Present Simple. (Đặt các động từ trong ngoặc vào dạng đúng của thì Hiện tại đơn.)

Media VietJack
Xem đáp án

1. teaches

2. doesn’t sing

3. do you go

4. Does your mum work

5. don’t speak

Hướng dẫn dịch:

1. Ông Todd dạy môn Toán.

2. Eva hát không tốt.

3. Bạn đi trung tâm mua sắm khi nào?

4. Mẹ của bạn làm việc vào thứ 7 không?

5. Tôi không nói tiếng Tây Ba Nha tốt lắm.


Câu 3:

Put the verbs in brackets into the Present Simple. Then fill in each gap with do/does or don’t/doesn’t. (Đặt các động từ trong ngoặc vào thì Hiện tại đơn. Sau đó điền vào mỗi khoảng trống bằng do / does hoặc don’t / doesn’t.)

Media VietJack
Xem đáp án

1. Does your brother play

2. doesn’t

3. goes

4. surfs

5. do you do

6. Do you watch

7. don’t

8. find

9. read

Hướng dẫn dịch:

A: Anh trai của bạn chơi thể thao không?

B: Không, anh ấy không. Anh ấy thường đi tới rạp chiếu phim vào cuối tuần hoặc lướt mạng. Bạn làm gì vào ngày cuối tuần?

A: Tôi xem phim truyền hình. Bạn có xem phim truyền hình không?

B: Không, tôi không, Tôi thấy chúng thật buồn chán! Tôi đọc sách và tạp chí.


Câu 4:

Form complete questions. Then ask and answer. (Hoàn thành các câu hỏi. Sau đó hỏi và trả lời.)

 Media VietJack
Xem đáp án

1. A: How often do you eat pizza?

B: I usually eat pizza twice a month.

2. A: How often does your mum surf the Net?

B: She always surfs the Net.

3. A: How often do you go to bed late?

B: I sometimes go to bed late.

4. A: How often do you read books?

B: I often read books once a day.

5. A: How often does your dad go shopping?

B: He never goes shopping.

Hướng dẫn dịch:

1. A: Bạn có thường ăn pizza không?

B: Tôi thường ăn pizza hai lần trong một tháng.

2. A: Mẹ của bạn có hay sử dụng mạng không?

B: Cô ấy thường xuyên sử dụng mạng.

3. A: Bạn có hay đi ngủ muộn không?

B: Tôi thỉnh thoảng đi ngủ muộn.

4. A: Bạn có hay đọc những cuốn sách không?

B: Tôi thường đọc những cuốn sách một lần trong một ngày.

5. A: Bố của bạn có thường đi mua sắm không?

B: Ông ấy không bao giờ đi mua sắm.


Câu 5:

Put the verbs into the Present Simple and fill in each gap with on, in or at as in the example. (Chia các động từ ở thì hiện tại đơn và điền vào chỗ trống với on, in, hoặc at theo ví dụ.)

Media VietJack
Xem đáp án

1. loves/ in

2. don’t get up/ at

3. is on

4. doesn’t eat/ at

5. Do you play/ on

Hướng dẫn dịch:

1. John thích tắm biển vào mùa hè.

2. Tôi không thức dậy lúc 7 giờ vào cuối tuần.

3. Sinh nhật của cô ấy là vào ngày 2 tháng 8.

4. Mark không ăn trưa ở trường.

5. Có phải bạn chơi đá bóng vào các ngày thứ hai?


Câu 6:

Put the verbs in brackets into the Present Simple and put the adverbs of frequency in the correct position, then fill in the other gaps with at, in, or on. (Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn và đặt vị trí trạng từ chỉ tần số cho đúng, sau đó điền những chỗ trống khác với at, in, hoặc on.)

Media VietJack
Xem đáp án

1. On

2. always get up

3. at

4. drives

5. am never

6. go

7. In

8. in

9. often catch

10. In

11. have

12. usually read

13. at

14. at

Hướng dẫn dịch:

Tôi luôn thức dậy lúc 7 giờ các ngày trong tuần. Tôi ăn sáng với bố mẹ, sau đó bố tôi đưa tôi đến trường. Tôi không bao giờ đi muộn. Chúng tôi có rất nhiều giờ học và sau đó tôi trở về nhà. Vào mùa hè, tôi đi bộ về nhà với bạn của tôi Ivan, nhưng mùa đông chúng tôi thường đi xe buýt bởi vì trời rất lạnh! Vào buổi chiều, bố mẹ và tôi dùng bữa tối và sau đó tôi thường xuyên đọc một cuốn sách. Tôi đi ngủ lúc 10 giờ tối.


Câu 7:

Form complete questions. Then ask and answer. (Hoàn thành các câu hỏi. Sau đó hỏi và trả lời.)

Media VietJack
Xem đáp án

1. A: What time do you go to school?

B: At 7:00 in the morning.

2. A: Does your dad cook dinner every evening?

B: No, he doesn’t.

3. A: How often do you play computer games?

B: I sometimes play computer games.

4. A: Do your parents exercise?

B: No, they don’t.

5. A: When does your best friend watch TV?

B: At 8:00 p.m every day.

Hướng dẫn dịch:

1. Bạn thường đi học vào lúc nào?

7 giờ vào buổi sáng.

2. Có phải bố của bạn luôn nấu bữa tối vào buổi chiều hàng ngày?

Không, anh ấy không nấu.

3. Bạn có hay chơi điện tử không?

Tôi thỉnh thoảng chơi điện tử.

4. Bố mẹ của bạn tập thể dục phải không?

Không, họ không tập.

5. Khi nào bạn thân của bạn xem TV?

Vào lúc 8 giờ tối hàng ngày.


Bắt đầu thi ngay