Match the parts of the sentences 1–8. Then match the sentences with the signs A–H. Write 1–8 in the boxes. (Nối những phần của câu 1-8. Sau đấy nối những câu với biển báo A-H)
1-e-A |
2-g-H |
3-a-C |
4-c-G |
5-h-F |
6-b-E |
7-d-D |
8-f-B |
Hướng dẫn dịch:
1. Không sử dụng đèn flash trên camera của bạn.
2. Đỗ xe của bạn ở đây.
3. Đừng đi lên cỏ.
4. Tắt vòi nước sau khi sử dụng.
5. Dừng lại ở đèn đỏ.
6. Đừng quá ồn ào.
7. Đeo khẩu trang ở đây.
8. Vứt rác vào thùng rác.
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Complete the first conditional sentences with the correct form of the verbs in brackets. (Hoàn thành câu điều kiện loại 1 với dạng đúng của động từ trong ngoặc.)
Complete the sentences with the correct preposition of time on, at, or in. (Hoàn thành câu với giới từ chỉ thời gian on, at, hay in.)
Complete the sentences with the words in the box. There are two extra words. (Hoàn thành câu với những từ trong ô.)
Complete the sentences with the correct form of do, go or play. (Hoàn thành câu với dạng đúng của do, go hay play.)