Complete the first conditional sentences with the correct form of the verbs in brackets. (Hoàn thành câu điều kiện loại 1 với dạng đúng của động từ trong ngoặc.)
1. don’t go, will/may feel
2. will/may have, sits
3. will become, play
4. aren’t, will/may be
5. won’t/ may not go, is
6. will you do, have
Hướng dẫn dịch:
1. Nếu bạn không đi ngủ sớm, bạn sẽ thấy mệt khi đi học vào hôm sau.
2. Lan sẽ bị đau lưng nếu cô ấy ngồi trước máy tính quá lâu.
3. Lan và Hoa sẽ trở nên khỏe mạnh hơn nếu họ chơi thể thao thường xuyên.
4. Nếu bạn không cẩn thận trong thể thao, sẽ có những chấn thương nghiêm trọng.
5. Trời hôm nay nóng. Chúng ta sẽ không đi ra ngoài nếu trời vẫn nóng vào buổi tối.
6. Bạn sẽ làm gì nếu bạn bị đau cơ?
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Complete the sentences with the correct preposition of time on, at, or in. (Hoàn thành câu với giới từ chỉ thời gian on, at, hay in.)
Match the parts of the sentences 1–8. Then match the sentences with the signs A–H. Write 1–8 in the boxes. (Nối những phần của câu 1-8. Sau đấy nối những câu với biển báo A-H)
Complete the sentences with the words in the box. There are two extra words. (Hoàn thành câu với những từ trong ô.)
Complete the sentences with the correct form of do, go or play. (Hoàn thành câu với dạng đúng của do, go hay play.)