Complete the sentences with the words in the box. There are two extra words. (Hoàn thành câu với những từ trong ô.)
1. sprain
2. tae kwon do
3. sailing, surfing
4. aerobics
5. burn
6. goggles
7. awesome
8. athletes
9. life jacket
10. wheelchair
Hướng dẫn dịch:
1. Nếu bạn bị bong gân mắt cá chân, đừng di chuyển hoặc đi bộ. Hãy đến gặp bác sĩ ngay lập tức.
2. Con người thường chiến đấu bằng tay và chân trong taekwondo.
3. Môn chèo thuyền và lướt sóng là các môn thể thao dưới nước.
4. Cô ấy thường tập thể dục nhịp điệu trong một nhóm có âm nhạc.
5. Hãy nhớ cẩn thận với đĩa nóng. Bạn có thể bị bỏng tay.
6. Người trượt tuyết đeo kính bảo hộ để bảo vệ mắt khỏi gió và tuyết.
7. Thức ăn thực sự tuyệt vời.
8. Hơn 150 vận động viên sẽ tranh tài trong cuộc thi thể thao quốc tế này.
9. Nhớ mặc áo phao khi đi lướt sóng.
10. Sau vụ tai nạn, anh ấy không thể đi lại và phải sử dụng xe lăn để đi lại.
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Complete the first conditional sentences with the correct form of the verbs in brackets. (Hoàn thành câu điều kiện loại 1 với dạng đúng của động từ trong ngoặc.)
Complete the sentences with the correct preposition of time on, at, or in. (Hoàn thành câu với giới từ chỉ thời gian on, at, hay in.)
Match the parts of the sentences 1–8. Then match the sentences with the signs A–H. Write 1–8 in the boxes. (Nối những phần của câu 1-8. Sau đấy nối những câu với biển báo A-H)
Complete the sentences with the correct form of do, go or play. (Hoàn thành câu với dạng đúng của do, go hay play.)