Complete the sentences with the correct preposition of time on, at, or in. (Hoàn thành câu với giới từ chỉ thời gian on, at, hay in.)
1. at |
2. on |
3. at, on |
4. at |
5. on |
6. at, at |
Hướng dẫn dịch:
1. Họ sẽ đi cắm trại ở công viên quốc gia Cúc Phương vào cuối tuần.
2. Tôi thường đi ra ngoài với bạn vào sinh nhật.
3. Tôi có một trận đấu bóng chuyền lúc 2h30 chiều Chủ nhật.
4. Vào giáng sinh, chúng tôi thường thích ở nhà với gia đình của tôi.
5. Cuộc họp tiếp theo sẽ diễn ra vào ngày 4 tháng 8 năm 2021.
6. Cửa hàng đóng cửa vào giữa trưa Lễ Phục sinh.
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Complete the first conditional sentences with the correct form of the verbs in brackets. (Hoàn thành câu điều kiện loại 1 với dạng đúng của động từ trong ngoặc.)
Match the parts of the sentences 1–8. Then match the sentences with the signs A–H. Write 1–8 in the boxes. (Nối những phần của câu 1-8. Sau đấy nối những câu với biển báo A-H)
Complete the sentences with the words in the box. There are two extra words. (Hoàn thành câu với những từ trong ô.)
Complete the sentences with the correct form of do, go or play. (Hoàn thành câu với dạng đúng của do, go hay play.)