Complete the sentences with the correct form of do, go or play. (Hoàn thành câu với dạng đúng của do, go hay play.)
1. do |
2. plays |
3. go |
4. do |
5. play |
6. go |
7. go |
8. go |
9. doing |
10. play |
Hướng dẫn dịch:
1. Bạn có tập thể dục ở trường của bạn không?
2. Sandra đá bóng mỗi cuối tuần.
3. Tôi chạy mỗi sáng.
4. Anh ấy tập điền kinh không?
5. Học sinh thường chơi bóng chuyền vào giờ ra chơi.
6. Tôi muốn trượt băng vào tuần tới.
7. Bạn có muốn leo núi vào cuối tuần này không?
8. Paul và Betty chèo thuyền vào mùa hè.
9. A: Lan ở đâu?
B: Bây giờ cô ấy đang tập thể dục nhịp điệu.
10. Steven và anh trai chơi khúc côn cầu vào mỗi cuối tuần.
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Complete the first conditional sentences with the correct form of the verbs in brackets. (Hoàn thành câu điều kiện loại 1 với dạng đúng của động từ trong ngoặc.)
Complete the sentences with the correct preposition of time on, at, or in. (Hoàn thành câu với giới từ chỉ thời gian on, at, hay in.)
Match the parts of the sentences 1–8. Then match the sentences with the signs A–H. Write 1–8 in the boxes. (Nối những phần của câu 1-8. Sau đấy nối những câu với biển báo A-H)
Complete the sentences with the words in the box. There are two extra words. (Hoàn thành câu với những từ trong ô.)