Thứ năm, 28/11/2024
IMG-LOGO

Câu hỏi:

14/07/2024 27

What is main topic of the passage?

A. Stonehenge’s hidden history.

B. Stonehenge’s function and significance.

Đáp án chính xác

C. Stonehenge’s multiphase construction.

D. The megaliths of Stonehenge.

 Xem lời giải

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án B

Chủ đề chính của đoạn văn là gì?
A. Lịch sử được che giấu của Stonehenge.
B. Chức năng và đặc điểm nổi bật của Stonehenge.
C. Việc xây dựng nhiều giai đoạn của Stonehenge.
D. Việc khảo cổ Stonehenge.
Căn cứ thông tin đoạn 2:
If the facts surrounding the architects and construction of Stonehenge remain shadowy at best, the purpose of the arresting monument is even more of a mystery. While historians agree that it was a place of great importance for over 1,000 years, we may never know what drew early Britons to Salisbury Plain and inspired them to continue developing it. There is strong archaeological evidence that Stonehenge was used as a burial site, at least for part of its long history, but most scholars believe it served other functions as well - either as a ceremonial site, a religious pilgrimage destination, a final resting place for royalty or a memorial erected to honor and perhaps spiritually connect with distant ancestors.
(Nếu những sự thật xung quanh các kiến trúc sư và công trình xây dựng Stonehenge vẫn mờ ám nhất thì mục đích của tượng đài bắt giữ lại càng bí ẩn hơn. Trong khi các nhà sử học đồng ý rằng đó là một nơi có tầm quan trọng lớn trong hơn 1.000 năm, chúng ta có thể không bao giờ biết điều gì đã thu hút những người Anh đầu tiên đến Đồng bằng Salisbury và truyền cảm hứng cho họ tiếp tục phát triển nó. Có bằng chứng khảo cổ mạnh mẽ cho thấy Stonehenge đã được sử dụng làm nơi chôn cất, ít nhất là một phần lịch sử lâu đời của nó, nhưng hầu hết các học giả tin rằng nó phục vụ các chức năng khác - hoặc như một địa điểm nghi lễ, một điểm đến hành hương tôn giáo, là nơi an nghỉ cuối cùng cho Hoàng gia hoặc một đài tưởng niệm được dựng lên để tôn vinh và có lẽ kết nối tâm linh với tổ tiên xa xôi.)

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết

ĐĂNG KÝ VIP

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Some employers consider between 32 and 40 hours of work per week to be full-time, (1) ____ part-time jobs are usually classified as anything less than 40 hours.

Xem đáp án » 07/04/2024 135

Câu 2:

In fact, two out of three working Americans are not (1)______ in their work, according to a Gallup survey.

Xem đáp án » 07/04/2024 79

Câu 3:

Most of the viewers imagine that the presenter does little (1)______arrive at the studio a few minutes before the broadcast, read the weather, and then go home. In

Xem đáp án » 07/04/2024 66

Câu 4:

Why are people (5)______ aware that present benefits are important in their current job, and yet expect not to care about those benefits in the future?

Xem đáp án » 07/04/2024 55

Câu 5:

Perhaps you are (1) ____ two different positions and you have to decide which one you want.

Xem đáp án » 07/04/2024 52

Câu 6:

You’ll only truly be (4) ____ with your decision if these are aligned.

Xem đáp án » 07/04/2024 51

Câu 7:

For example, parents (2) ____ young children, students, and people who have out-of-work responsibilities often find that part-time work is their only option.

Xem đáp án » 07/04/2024 51

Câu 8:

In some situations, part-time employees can earn as much as full-time employees on an hourly basis, but most employers do not offer (4) ____ such as health insurance, vacation time, and paid holidays to their part-time employees.

Xem đáp án » 07/04/2024 48

Câu 9:

You should (5) ____ the factors before deciding if a part-time or a full-time position will work better for your specific situation.

Xem đáp án » 07/04/2024 48

Câu 10:

However, there’s also a lot of pressure (2) ____ to decide which option is best.

Xem đáp án » 07/04/2024 46

Câu 11:

(3) ____, this operates on two levels - on a rational level and on an emotional level.

Xem đáp án » 07/04/2024 46

Câu 12:

When used in a job seeking context, a CV (also sometimes referred to as just a vita) is a detailed accounting of not only a person’s past history of education, experiences and (2) ____ but also related accomplishments and is generally used when an individual is looking for a job.

Xem đáp án » 11/04/2024 44

Câu 13:

Others work in part-time jobs because they are (3) ____ to find full-time positions - and working part-time is better for them than not working at all.

Xem đáp án » 07/04/2024 43

Câu 14:

The word “traced” in paragraph 1 is closest in meaning to ______.

Xem đáp án » 11/04/2024 41

Câu 15:

Then, once you’ve understood your options on a rational (5) ____, look at things on an emotional level and think about what your emotions are telling you.

Xem đáp án » 07/04/2024 39