Thứ năm, 12/12/2024
IMG-LOGO

Câu hỏi:

14/07/2024 37

According to paragraph 2, what is NOT mentioned as the Stonehenge’s theorised reason for being?

A. Stonehenge may have acted as a pilgrimage base for the Neolithic people of Britain.

B. Stonehenge could have been the venue for worshipping and honoring the dead.

C. Stonehenge could have served as an alien secret landing site and headquarter.

Đáp án chính xác

D. The mysterious monument may have once been a burial ground for the elite.

 Xem lời giải

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án C

Theo đoạn 2, câu nào không được đề cập đến như lý do tồn tại theo lý thuyết của Stonehenge?
A. Stonehenge có thể đã hoạt động như một địa điểm hành hương cho những người ở thời kỳ đồ đá mới của nước Anh.
B. Stonehenge có thể đã là địa điểm để thờ cúng và tôn vinh người đã mất.
C. Stonehenge có thể đã phục vụ như một nơi hạ cánh và là trụ sở bí mật của người ngoài hành tinh.
D. Tượng đài bí mật có thể đã từng là nơi chôn cất những người kiệt suất.
Căn cứ thông tin đoạn 2:
There is strong archaeological evidence that Stonehenge was used as a burial site, at least for part of its long history, but most scholars believe it served other functions as well-either as a ceremonial site, a religious pilgrimage destination, a final resting place for royalty or a memorial erected to honor and perhaps spiritually connect with distant ancestors.

(Có bằng chứng khảo cổ mạnh mẽ cho thấy Stonehenge đã được sử dụng làm nơi chôn cất, ít nhất là một phần lịch sử lâu đời của nó, nhưng hầu hết các học giả tin rằng nó phục vụ các chức năng khác- hoặc như một địa điểm nghi lễ, một điểm đến hành hương tôn giáo, là nơi an nghỉ cuối cùng cho Hoàng gia hoặc một đài tưởng niệm được dựng lên để tôn vinh và có lẽ kết nối tâm linh với tổ tiên xa xôi.)

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết

ĐĂNG KÝ VIP

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Some employers consider between 32 and 40 hours of work per week to be full-time, (1) ____ part-time jobs are usually classified as anything less than 40 hours.

Xem đáp án » 07/04/2024 136

Câu 2:

In fact, two out of three working Americans are not (1)______ in their work, according to a Gallup survey.

Xem đáp án » 07/04/2024 80

Câu 3:

Most of the viewers imagine that the presenter does little (1)______arrive at the studio a few minutes before the broadcast, read the weather, and then go home. In

Xem đáp án » 07/04/2024 68

Câu 4:

Why are people (5)______ aware that present benefits are important in their current job, and yet expect not to care about those benefits in the future?

Xem đáp án » 07/04/2024 56

Câu 5:

Perhaps you are (1) ____ two different positions and you have to decide which one you want.

Xem đáp án » 07/04/2024 53

Câu 6:

You’ll only truly be (4) ____ with your decision if these are aligned.

Xem đáp án » 07/04/2024 53

Câu 7:

For example, parents (2) ____ young children, students, and people who have out-of-work responsibilities often find that part-time work is their only option.

Xem đáp án » 07/04/2024 52

Câu 8:

In some situations, part-time employees can earn as much as full-time employees on an hourly basis, but most employers do not offer (4) ____ such as health insurance, vacation time, and paid holidays to their part-time employees.

Xem đáp án » 07/04/2024 49

Câu 9:

You should (5) ____ the factors before deciding if a part-time or a full-time position will work better for your specific situation.

Xem đáp án » 07/04/2024 49

Câu 10:

However, there’s also a lot of pressure (2) ____ to decide which option is best.

Xem đáp án » 07/04/2024 48

Câu 11:

(3) ____, this operates on two levels - on a rational level and on an emotional level.

Xem đáp án » 07/04/2024 48

Câu 12:

When used in a job seeking context, a CV (also sometimes referred to as just a vita) is a detailed accounting of not only a person’s past history of education, experiences and (2) ____ but also related accomplishments and is generally used when an individual is looking for a job.

Xem đáp án » 11/04/2024 45

Câu 13:

Others work in part-time jobs because they are (3) ____ to find full-time positions - and working part-time is better for them than not working at all.

Xem đáp án » 07/04/2024 45

Câu 14:

The word “traced” in paragraph 1 is closest in meaning to ______.

Xem đáp án » 11/04/2024 42

Câu 15:

Then, once you’ve understood your options on a rational (5) ____, look at things on an emotional level and think about what your emotions are telling you.

Xem đáp án » 07/04/2024 42