Thứ năm, 28/11/2024
IMG-LOGO

Câu hỏi:

23/07/2024 30

Which of the following statements is NOT true according to the passage?

A. Students taking vocational courses in the UK are awarded with official certificates.

B. Students in the UK can take a GNVQ in replacement of a GCSE or A levels.

C. Vocational training have not been conducted as official state training program.

D. US Students have no choice in taking vocational courses at state-owned schools.

Đáp án chính xác
 Xem lời giải

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án D

Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng theo đoạn văn?
A. Học sinh tham gia các khóa học nghề ở Anh được trao chứng chỉ chính thức.
B. Học sinh ở Vương quốc Anh có thể sử dụng GNVQ thay thế cho cấp độ GCSE hoặc A.
C. Dạy nghề chưa được thực hiện như là chương trình đào tạo chính thức của nhà nước.
D. Học sinh Hoa Kỳ không có lựa chọn tham gia các khóa học nghề tại các trường thuộc sở hữu nhà nước.
Căn cứ vào thông tin sau trong đoạn văn:
“Much vocational training is done by private institutions which are sometimes called proprietary school.”

(Nhiều khóa đào tạo nghề được thực hiện bởi các tổ chức tư nhân đôi khi được gọi là trường độc quyền.)

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết

ĐĂNG KÝ VIP

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Some employers consider between 32 and 40 hours of work per week to be full-time, (1) ____ part-time jobs are usually classified as anything less than 40 hours.

Xem đáp án » 07/04/2024 135

Câu 2:

In fact, two out of three working Americans are not (1)______ in their work, according to a Gallup survey.

Xem đáp án » 07/04/2024 79

Câu 3:

Most of the viewers imagine that the presenter does little (1)______arrive at the studio a few minutes before the broadcast, read the weather, and then go home. In

Xem đáp án » 07/04/2024 66

Câu 4:

Why are people (5)______ aware that present benefits are important in their current job, and yet expect not to care about those benefits in the future?

Xem đáp án » 07/04/2024 55

Câu 5:

Perhaps you are (1) ____ two different positions and you have to decide which one you want.

Xem đáp án » 07/04/2024 52

Câu 6:

You’ll only truly be (4) ____ with your decision if these are aligned.

Xem đáp án » 07/04/2024 51

Câu 7:

For example, parents (2) ____ young children, students, and people who have out-of-work responsibilities often find that part-time work is their only option.

Xem đáp án » 07/04/2024 51

Câu 8:

In some situations, part-time employees can earn as much as full-time employees on an hourly basis, but most employers do not offer (4) ____ such as health insurance, vacation time, and paid holidays to their part-time employees.

Xem đáp án » 07/04/2024 48

Câu 9:

You should (5) ____ the factors before deciding if a part-time or a full-time position will work better for your specific situation.

Xem đáp án » 07/04/2024 48

Câu 10:

However, there’s also a lot of pressure (2) ____ to decide which option is best.

Xem đáp án » 07/04/2024 46

Câu 11:

(3) ____, this operates on two levels - on a rational level and on an emotional level.

Xem đáp án » 07/04/2024 46

Câu 12:

When used in a job seeking context, a CV (also sometimes referred to as just a vita) is a detailed accounting of not only a person’s past history of education, experiences and (2) ____ but also related accomplishments and is generally used when an individual is looking for a job.

Xem đáp án » 11/04/2024 44

Câu 13:

Others work in part-time jobs because they are (3) ____ to find full-time positions - and working part-time is better for them than not working at all.

Xem đáp án » 07/04/2024 43

Câu 14:

The word “traced” in paragraph 1 is closest in meaning to ______.

Xem đáp án » 11/04/2024 41

Câu 15:

Then, once you’ve understood your options on a rational (5) ____, look at things on an emotional level and think about what your emotions are telling you.

Xem đáp án » 07/04/2024 39