IMG-LOGO

Câu hỏi:

14/07/2024 33

The word "its" in paragraph 2 refers to ____.

A. of NVQS

B. of GNVQs 

Đáp án chính xác

C. of GCSE

D. of A levels

 Xem lời giải

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án B

Từ “its” trong đoạn 2 dùng để chỉ ____.
A. NVQS

B. GNVQs
C. GCSE

D. cấp độ A
Căn cứ vào ngữ cảnh của đoạn văn:
GNVQs cover similar areas to NVQs and are intended as introductions to a particular field of work and the skills required. Students can choose from over 500 subjects. At the lowest of its three levels. Foundation, a GNVQ is equivalent to a GCSE and from 2002 they are being replaced by new vocational GCSEs.
(GNVQ bao gồm các lĩnh vực tương tự như NVQ và được dự định giới thiệu cho một lĩnh vực công việc cụ thể và các kỹ năng cần thiết. Học sinh có thể chọn từ hơn 500 môn học. Ở mức thấp nhất trong ba cấp độ của nó. Nền tảng, một GNVQ tương đương với một GCSE và từ năm 2002, chúng được thay thế bởi các GCSE nghề nghiệp mới.)

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết

ĐĂNG KÝ VIP

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Some employers consider between 32 and 40 hours of work per week to be full-time, (1) ____ part-time jobs are usually classified as anything less than 40 hours.

Xem đáp án » 07/04/2024 136

Câu 2:

In fact, two out of three working Americans are not (1)______ in their work, according to a Gallup survey.

Xem đáp án » 07/04/2024 80

Câu 3:

Most of the viewers imagine that the presenter does little (1)______arrive at the studio a few minutes before the broadcast, read the weather, and then go home. In

Xem đáp án » 07/04/2024 68

Câu 4:

Why are people (5)______ aware that present benefits are important in their current job, and yet expect not to care about those benefits in the future?

Xem đáp án » 07/04/2024 56

Câu 5:

Perhaps you are (1) ____ two different positions and you have to decide which one you want.

Xem đáp án » 07/04/2024 53

Câu 6:

You’ll only truly be (4) ____ with your decision if these are aligned.

Xem đáp án » 07/04/2024 52

Câu 7:

For example, parents (2) ____ young children, students, and people who have out-of-work responsibilities often find that part-time work is their only option.

Xem đáp án » 07/04/2024 52

Câu 8:

In some situations, part-time employees can earn as much as full-time employees on an hourly basis, but most employers do not offer (4) ____ such as health insurance, vacation time, and paid holidays to their part-time employees.

Xem đáp án » 07/04/2024 49

Câu 9:

You should (5) ____ the factors before deciding if a part-time or a full-time position will work better for your specific situation.

Xem đáp án » 07/04/2024 49

Câu 10:

(3) ____, this operates on two levels - on a rational level and on an emotional level.

Xem đáp án » 07/04/2024 48

Câu 11:

However, there’s also a lot of pressure (2) ____ to decide which option is best.

Xem đáp án » 07/04/2024 47

Câu 12:

When used in a job seeking context, a CV (also sometimes referred to as just a vita) is a detailed accounting of not only a person’s past history of education, experiences and (2) ____ but also related accomplishments and is generally used when an individual is looking for a job.

Xem đáp án » 11/04/2024 45

Câu 13:

Others work in part-time jobs because they are (3) ____ to find full-time positions - and working part-time is better for them than not working at all.

Xem đáp án » 07/04/2024 45

Câu 14:

The word “traced” in paragraph 1 is closest in meaning to ______.

Xem đáp án » 11/04/2024 42

Câu 15:

Then, once you’ve understood your options on a rational (5) ____, look at things on an emotional level and think about what your emotions are telling you.

Xem đáp án » 07/04/2024 41