IMG-LOGO

Câu hỏi:

19/07/2024 278

Nếu khối chóp OABC thỏa mãn OA=a, OB=b, OC=c và OAOB,OBOC,OCOA thì có thể tích là:

A. abc

B. abc3

C. abc2

D. abc6

Đáp án chính xác
 Xem lời giải  Xem lý thuyết

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết

ĐĂNG KÝ VIP

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Cho tứ diện ABCD có AB, AC, AD đôi một vuông góc và AB = 2a, AC = 3a, AD = 4a. Thể tích của khối tứ diện đó là:

Xem đáp án » 15/02/2022 351

Câu 2:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA=a,SAABCD. Thể tích khối chóp:

Xem đáp án » 15/02/2022 349

Câu 3:

Cho khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng 2a. Thể tích của khối chóp đã cho bằng:

Xem đáp án » 15/02/2022 305

Câu 4:

Cho khối chóp có chiều cao bằng 6, diện tích đáy bằng 4. Thể tích khối chóp đã cho bằng:

Xem đáp án » 15/02/2022 250

Câu 5:

Cho khối chóp có thể tích V, diện tích đáy là S và chiều cao h. Chọn công thức đúng:

Xem đáp án » 15/02/2022 244

Câu 6:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Cạnh bên SA=3a và SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Thể tích khối chóp S.ABCD bằng:

Xem đáp án » 15/02/2022 242

Câu 7:

Thể tích khối hộp chữ nhật có diện tích đáy S và độ dài cạnh bên a là:

Xem đáp án » 15/02/2022 240

Câu 8:

Công thức tính thể tích lăng trụ có diện tích đáy S và chiều cao h là:

Xem đáp án » 15/02/2022 239

Câu 9:

Nếu một khối chóp có thể tích bằng a3 và diện tích mặt đáy bằng a2 thì chiều cao của khối chóp bằng:

Xem đáp án » 15/02/2022 232

Câu 10:

Thể tích khối lập phương có cạnh 2a là:

Xem đáp án » 15/02/2022 231

Câu 11:

Cho khối lăng trụ có chiều cao h = 5 và diện tích đáy S = 6. Thể tích của khối lăng trụ đã cho là:

Xem đáp án » 15/02/2022 229

Câu 12:

Cho khối chóp tam giác S.ABC, trên các cạnh SA, SB, SC lần lượt lấy các điểm A’, B’, C’. Khi đó:

Xem đáp án » 15/02/2022 220

Câu 13:

Nếu một khối lăng trụ đứng có diện tích đáy bằng B và cạnh bên bằng h thì có thể tích là:

Xem đáp án » 15/02/2022 213

Câu 14:

Phép vị tự tỉ số k > 0 biến khối chóp có thể tích V thành khối chóp có thể tích V’. Khi đó:

Xem đáp án » 15/02/2022 205

LÝ THUYẾT

I. Khái niệm về thể tích của khối đa diện

Người ta chứng minh được rằng: có thể đặt tương ứng cho mỗi khối đa diện (H) một số dương duy nhất V(H) thỏa mãn các tính chất sau:

a) Nếu (H) là khối lập phương có cạnh bằng 1 thì V(H) = 1.

b) Nếu hai khối đa diện (H1) và (H2) bằng nhau thì V(H1) = V(H2).

c) Nếu khối đa diện (H) được phân chia thành hai khối đa diện (H1) và (H2) thì:

V(H) = V(H1) + V(H2).

Số dương V(H) nói trên được gọi là thể tích của khối đa diện (H). Số đó cũng được gọi là thể tích của hình đa diện giới hạn khối đa diện (H).

Khối lập phương có cạnh bằng 1 được gọi là khối lập phương đơn vị.

- Định lí : Thể tích của khối hình chữ nhật bằng tích ba kích thước của nó.

II. Thể tích của khối lăng trụ.

Định lí: Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h là: V = B.h

Ví dụ 1. Đáy của lăng trụ đứng tam giác ABC.A’B’C’ là tam giác đều cạnh a = 4 và biết diện tích tam giác A’BC bằng 8. Tính thể tích khối lăng trụ.

Lời giải:

Bài 3: Khái niệm về thể tích của khối đa diện (ảnh 1)

Gọi I là trung điểm BC .

Ta có; ∆ABC đều nên

AI=AB32= 23;AIBC

Suy ra: A'IBC (định lí 3 đường vuông góc)

Ta có: S=A'BC12BC.A'IA'I=2SA'BCBC=4

Vì AA'(ABC)AA'AI

Xét tam giác A’AI có : AA'=A'I2-AI2 =2          

Vậy : VABC.A’B’C’ = SABC .AA' = 12AI.BC.AA'=83.

III. Thể tích khối chóp.

Định lí. Thể tích khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h là:V=13B.h.

Ví dụ 2. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a biết  SA vuông góc với đáy ABC và (SBC) hợp với đáy (ABC) một góc 60o. Tính thể tích hình chóp.

Lời giải :

Bài 3: Khái niệm về thể tích của khối đa diện (ảnh 1)

Gọi M là trung điểm của BC.

Vì tam giác ABC đều nên AM BC (định lí 3 đường vuông góc).

Vậy góc[(SBC);(ABC)] = SMA^=  600.

Tam giác ABC đều cạnh a nên đường cao AM=a32

Xét tam giác SAM có : SA = AM.tan6003a2

Vậy  V = 13B.h=13SABC.SA=13.12AM.BC.SA=a338

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »