Thứ sáu, 22/11/2024
IMG-LOGO

Câu hỏi:

18/07/2024 288

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu S:x12+y+12+z+22=4 và 2 đường thẳng Δ1:x=2ty=1tz=t và Δ2:x11=y1=z1. Một phương trình mặt phẳng (P) song song với Δ1,Δ2 và tiếp xúc với mặt cầu (S) là:

A. x+z+322=0

B. y+z322=0

C. x+y+3+22=0

D. y+z+3+22=0 

Đáp án chính xác
 Xem lời giải  Xem lý thuyết

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết

ĐĂNG KÝ VIP

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu S:x2+y2+z22x4y6z=0. Đường tròn giao tuyến của (S) với mặt phẳng (Oxy) có bán kính là:

Xem đáp án » 05/03/2022 2,679

Câu 2:

Trong không gian Oxyz, mặt cầu (S) có tâm I(-2;5;1) và tiếp xúc với mặt phẳng P:2x+2yz+7=0 có phương trình là:

Xem đáp án » 05/03/2022 1,419

Câu 3:

Viết phương trình mặt cầu có tâm I(-1;2;3) và tiếp xúc với mặt phẳng P:2xy2z+1=0

Xem đáp án » 05/03/2022 559

Câu 4:

Mặt phẳng (Oyz) cắt mặt cầu S:x2+y2+z2+2x2y+4z3=0 theo một đường tròn có tọa độ tâm là

Xem đáp án » 05/03/2022 420

Câu 5:

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) có tâm I(1;0;-4) và tiếp xúc với mặt phẳng (Oxy). Phương trình mặt cầu (S) là:

Xem đáp án » 05/03/2022 389

Câu 6:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, xét mặt cầu (S) đi qua hai điểm A1;2;1,B3;2;3, có tâm thuộc mặt phẳng P:xy3=0, đồng thời có bán kính nhỏ nhất, hãy tính bán kính R của mặt cầu (S)?

Xem đáp án » 05/03/2022 351

Câu 7:

Trong không gian Oxyz, xác định tọa độ tâm I của đường tròn giao tuyến của mặt cầu S:x12+y12+z12=64 với mặt phẳng α:2x+2y+z+10=0

Xem đáp án » 05/03/2022 336

Câu 8:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(0;-1;0), B(1;1;-1) và mặt cầu S:x2+y2+z22x+4y2z3=0. Mặt phẳng (P) đi qua A, B và cắt mặt cầu (S) theo giao tuyến là đường tròn có bán kính lớn nhất có phương trình là:

Xem đáp án » 05/03/2022 315

Câu 9:

Trong khôn gian Oxyz, cho biết có hai mặt cầu có tâm nằm trên đường thẳng d:x2=y11=z+21, tiếp xúc đồng thời với hai mặt phẳng α:x+2y2z+1=0 và β:2x3y6z2=0. Gọi R1;R2R1>R2 là bán kính của hai mặt cầu đó. Tỉ số R1R2 bằng:

Xem đáp án » 05/03/2022 304

Câu 10:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu S:x22+y+12+z42=10 và mặt phẳng P:2x+y+5z+9=0. Gọi (Q) là tiết diện của (S) tại M5;0;4. Tính góc giữa (P) và (Q)

Xem đáp án » 05/03/2022 303

Câu 11:

Một quả cầu (S) có tâm I(-1;2;1) và tiếp xúc với mặt phẳng P:x2y2z2=0 có phương trình là:

Xem đáp án » 05/03/2022 303

Câu 12:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu S:x12+y22+z22=9 và mặt phẳng P:2xy2z+1=0. Biết (P) cắt (S) theo giao tuyến là đường tròn có bán kính r. Tính r.

Xem đáp án » 05/03/2022 293

Câu 13:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm I(3;4;-2). Lập phương trình mặt cầu tâm I và tiếp xúc với trục Oz.

Xem đáp án » 05/03/2022 292

Câu 14:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d:x2=z31=y21 và hai mặt phẳng P:x2y+2z=0; Q:x2y+3z5=0. Mặt cầu (S) có tâm I là giao điểm của đường thẳng d và mặt phẳng (P). Mặt phẳng (Q) tiêp xúc với mặt cầu (S). Viết phương trình của mặt cầu (S)

Xem đáp án » 05/03/2022 291

Câu 15:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt phẳng tiếp xúc với S:x2+y2+z22x4y6z2=0 và song song với α:4x+3y12z+10=0

Xem đáp án » 05/03/2022 288

LÝ THUYẾT

1. Hệ tọa độ trong không gian

1.1. Tọa độ của điểm và của vecto

1.1.1. Hệ tọa độ

Trong không gian, xét ba trục tọa độ x’Ox; y’Oy; z’Oz  vuông góc với nhau từng

đôi một và chung một điểm gốc O. Gọi i;j;k lần lượt là các vectơ đơn vị, trên các trục x’Ox; y’Oy; z’Oz.

Hệ ba trục như vậy gọi là hệ trục tọa độ Đề- các vuông góc Oxyz trong không gian,

hay đơn giản gọi là hệ trục tọa độ Oxyz.

Điểm O được gọi là gốc tọa độ.

Các mặt phẳng (Oxy); (Oyz); (Ozx) đôi một vuong góc với nhau được gọi là các mặt phẳng tọa độ.

Không gian với hệ tọa độ Oxyz còn gọi là không gian Oxyz.

- Vì i;j;k là các vecto đơn vị đôi một vuông góc với nhau nên:

i2=j2=k2=  1.

1.1.2. Tọa độ của một điểm

- Trong không gian Oxyz, cho một điểm M tùy ý. Vì ba vecto i;j;k không đồng

phẳng nên có một bộ ba số (x; y; z) duy nhất sao cho:

OM=x.i +y.j+z.k

- Ngược lại, với bộ ba số (x; y; z) ta có một điểm M duy nhất trong không gian thỏa mãn hệ thức OM=x.i+y.j+z.k.

- Ta gọi bộ ba số (x; y; z) là tọa độ của điểm M đối với hệ trục tọa độ Oxyz đã cho và viết: M = ( x; y; z) hoặc M (x; y; z).

1.1.3. Tọa độ của vecto

- Trong không gian Oxyz cho vecto a, khi đó luôn tồn tại duy nhất bộ ba số (a1; a2 ; a3) sao cho a=a1.i+a2.j+a3.k.

Ta gọi bộ ba số (a1; a2 ; a3) là tọa độ của vecto  đối với hệ tọa độ Oxyz cho trước a và viết a = (a1; a2 ; a3) hoặc a(a1; a2 ; a3).

 - Nhận xét : Trong hệ tọa độ Oxyz, tọa độ của điểm M chính là tọa độ của vecto OM.

Ta có: M(x; y; z) OM(x;y;z)

1.2. Biểu thức tọa độ của các phép toán của vecto        

- Định lí:  Trong không gian Oxyz, cho hai vecto

a =(a1;a2;a3),b =(b1;b2;b3),kR, ta có:

a) a+b=(a1+b1;a2+b2;a3+b3)

b) a-b=(a1-b1;a2-b2;a3-b3);

c) ka=(ka1;ka2;ka3).

Ví dụ 1. Cho u(2;-3; 4);v(  4;-2;0)

a) Tính u+v;

b) 2v;

c) u-2v.

Lời giải:

a) u+v=(2+  4;-3-2; 4+0)=(6;-5;  4) ;

b) Ta có: 2v = ( 2.4; 2. (-2); 2.0) = ( 8; - 4; 0).

c) Ta có: u-2v = ( 2 – 8; -3 + 4; 4 - 0) = (- 6; 1; 4)

- Hệ quả:

a) Cho hai vecto a =(a1;a2;a3),b =(b1;b2;b3), ta có:

a=b{a1=b1a2=b2a3=b3.

b) Vecto 0 có tọa độ ( 0; 0; 0).

c) Với b0 thì hai vecto a;b cùng phương khi và chỉ khi tồn tại số k sao cho:

a =kb(kR)

{a1=kb1a2=kb2a3=kb3a1b1=a2b2=a3b3,(b1,b2,b30)

d) Cho A(xA;yA;zA),B(xB;yB;zB)

+ AB =(xB-xA;yB-yA;zB-zA)        

+ Toạ độ trung điểm M của đoạn thẳng ABM(xA+xB2;yA+yB2;zA+zB2)

Ví dụ 2. Cho u(2m; 3;-1);v(4;  3;n-2). Tìm m và n để u=v

Lời giải:

Để u=v

Ôn tập Toán 12 Chương 3 Hình học (ảnh 1)

Vậy m = 2 và n = 1.

Ví dụ 3. Các cặp vecto sau có cùng phương không?

a) u(  2;3;7);v(-4;-6;  14);

b) a( 1; 0;  2);b(-3;0;-6).

Lời giải:

a) Ta thấy 2-4=3-6714

Do đó, hai vecto trên không cùng phương.

b) Ta thấy: b=-3a nên hai vecto trên cùng phương.

Ví dụ 4. Cho hai điểm A( - 3; 4; 0) và B( -1; 0; 8).

a) Tính  AB;

b) Tìm tọa độ trung điểm M của AB.

Lời giải:

a) Ta có: AB = ( -1 + 3; 0 - 4; 8 -0) = ( 2; -4; 8).

b)  Tọa độ trung điểm M của AB là:

{xM=-3+(-1)2=-2yM=4+ 02=2zM=0+  82= 4M(-2;2;4)

1.3. Tích vô hướng.

1.3.1. Biểu thức tọa độ của tích vô hướng.

- Định lí:

Trong không gian Oxyz, tích vô hướng của hai vecto a =(a1;a2;a3),b =(b1;b2;b3) được xác định bởi công thức:

a.b=a1.b1+a2.b2+a3.b3

Ví dụ 5. Cho a(1;-3;4);b(1;2;1). Tính a.b?

Lời giải:

Ta có:  a.b =  1.1 + ( -3). 2 + 4.1 = -1

1.3.2. Ứng dụng

a) Độ dài của một vecto.

Cho vecto a =(a1;a2;a3).

Ta biết rằng: |a|2=a2 hay |a|=a2. Do đó, |a|=a12+a22+a22

b) Khoảng cách giữa hai điểm.

Trong khong gian Oxyz, cho hai điểm A(xA ; yA ; zA)

và B(xB; yB ; zB). Khi đó, khoảng cách giữa hai điểm A và B chính là độ dài của

vecto AB. Do đó, ta có:

AB=|AB|=(xB-xA)2+(yB-yA)2+(zB-zA)2.

c) Góc giữa hai vecto.

Nếu φ là góc góc giữa hai vecto a=(a1;a2;a3) b=(b1;b2;b3) với a;b0 thì cos(a,b)=a.b|a|.|b|=a1b1+a2b2+a3b3a12+a22+a32.b12+b22+b32

 Từ đó, suy ra aba1b1+a2b2+a3b3=0

Ví dụ 6. Cho tam giác ABC có A(2; 3; 1); B( 2; 1; 0); C( 0; -1; 2).

a) Tính AB; AC

b) Tính cosin của góc A.

Lời giải:

a) Ta có:

 AB=(2-2)2+(1-3)2+(0-1)2=5 AC=(0-2)2+(-1-3)2+(2-1)2=21

b) Ta có: AB(0;-2;-1);AC(-2;-4;1)

Cosin của góc A là:

cosA=cos(AB;AC)=0.(-2)+(-2).(-4)+(-1).15.21=7105

1.4. Phương trình mặt cầu

- Định lí.

Trong không gian Oxyz, mặt cầu (S) tâm I(a; b; c) bán kính r có phương trình là:

( x – a)2 + (y – b)2 + (z – c)2 = r2

- Nhận xét. Phương trình mặt cầu nói trên có thể viết dưới dạng:

x2  + y2 + z2 – 2ax – 2by – 2cz + d = 0 với d = a2 + b2 + c2 – r2

Từ đó, ta chứng minh được rằng phương trình dạng:

x2  + y2 + z2 + 2Ax + 2By + 2Cz + D = 0 với điều kiện A2 + B2 + C2 – D > 0 là phương trình mặt cầu có tâm I( -A; -B; - C) có bán kính r=A2+B2+C2-D.

Ví dụ 7. Tìm tâm và bán kính của mặt cầu có phương trình sau đây:

a) x2  + y2 + z2 – 4x + 2y - 1 = 0;

b) x2  + y2 + z2 – 8x – 2y + 2z + 2 = 0

Lời giải:

a) Ta có:  a = 2; b = -1; c = 0; d = -1

Tâm mặt cầu là I(2; -1; 0) và bán kính R=22+(-1)2+ 02

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »