Thứ sáu, 22/11/2024
IMG-LOGO

Câu hỏi:

19/07/2024 282

Cho x + y ≥ 1. Chọn khẳng định đúng?

A. x2 + y2 12

Đáp án chính xác

B. x2 + y2 12

C. x2 + y2 =12

D. Cả A, B, C đều đúng

 Xem lời giải  Xem lý thuyết

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án A

Từ x + y ≥ 1, bình phương hai vế (hai vế đều dương) được

x2 + 2xy + y2  1 (1)

Từ (x - y)2  0 suy ra x2 - 2xy + y2  0. (2)

Cộng từng vế (1) với (2) được: 2x2 + 2y2  1.

Chia hai vế cho 2 ta được: x2 + y2  12

Dấu “=” xảy ra khi x+y=1x-y2=0x+y=1x=yx=y=12.

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết

ĐĂNG KÝ VIP

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Với mọi a, b, c. Khẳng định nào sau đây là đúng?

Xem đáp án » 13/03/2022 344

Câu 2:

Với mọi a, b, c. Khẳng định nào sau đây là đúng?

Xem đáp án » 13/03/2022 333

Câu 3:

Cho a ≥ b > 0. Khẳng định nào đúng?

Xem đáp án » 13/03/2022 319

Câu 4:

Cho x + y > 1. Chọn khẳng định đúng?

Xem đáp án » 13/03/2022 292

Câu 5:

So sánh m3m2 với 0 < m < 1?

Xem đáp án » 13/03/2022 253

Câu 6:

Cho a, b là các số thực dương. Chọn khẳng định đúng nhất?

Xem đáp án » 13/03/2022 243

Câu 7:

Cho x > 0; y > 0. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau?

(1) (x + y) 1x+1y 4

(2) x2 + y3  0

(3) (x + y)1x+1y < 4

Xem đáp án » 13/03/2022 240

Câu 8:

So sánh m và m2 với 0 < m < 1?

Xem đáp án » 13/03/2022 231

Câu 9:

Cho x > 0; y > 0. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau?

(1) 1x+1y4x+y

(2) x2 + y2 < 0

(3) x3 + y3  x2 + y2

Xem đáp án » 13/03/2022 222

LÝ THUYẾT

1. Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với số dương

a) Tính chất

Khi nhân cả hai vế của một bất đẳng thức với cùng một số dương ta được một bất đẳng thức mới cùng chiều với bất đẳng thức đã cho.

b) Tổng quát

Với ba số a, b và c mà c > 0, ta có:

Nếu a < b thì ac < bc;

Nếu a ≤ b thì ac ≤ bc;

Nếu a > b thì ac > bc;

Nếu a ≥ b thì ac ≥ bc.

Ví dụ 1. Đặt dấu thích hợp (<, >, =) vào chỗ chấm:

a) (–21,5) . 6,5 ..... (–21,25) . 6,5;

b) 5,15 . 3,6 ..... (–5,25) . 3,6.

Lời giải:

a) Ta có –21,5 < –21,25 và 6,5 > 0.

Nhân hai vế của bất đẳng thức –21,5 < –21,25 với 6,5 ta được:

(–21,5) . 6,5 < (–21,25) . 6,5.

b) Ta có 5,15 > –5,25 và 3,6 > 0.

Nhân hai vế của bất đẳng thức 5,15 > –5,25 với 3,6 ta được:

5,15 . 3,6 ..... (–5,25) . 3,6.

2. Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với số âm

a) Tính chất

Khi nhân cả hai vế của một bất đẳng thức với cùng một số âm ta được một bất đẳng thức mới ngược chiều với bất đẳng thức đã cho.

b) Tổng quát

Với ba số a, b và c mà c < 0, ta có:

Nếu a < b thì ac > bc;

Nếu a ≤ b thì ac ≥ bc;

Nếu a > b thì ac < bc;

Nếu a ≥ b thì ac ≤ bc.

Ví dụ 2. Đặt dấu thích hợp (<, >, =) vào chỗ chấm:

a) (–12,5) . 48 ..... (–12,5) . 45;

b) (–5,5) . (–11,2) ..... 6,25 . (–11,2).

Lời giải:

a) Ta có 48 > 45 và –12,5 < 0.

Nhân hai vế của bất đẳng thức 48 > 45 với (–12,5), ta được:

(–12,5) . 48 < (–12,5) . 45.

b) Ta có –5,5 < 6,25 và –11,2 < 0.

Nhân hai vế của bất đẳng thức –5,5 < 6,25 với (–11,2), ta được:

(–5,5) . (–11,2) > 6,25 . (–11,2).

2. Tính chất bắc cầu của thứ tự

Tính chất bắc cầu: Với ba số a, b và c ta thấy nếu a < b và b < c thì a < c.

                 

Trên trục số trên, a nằm bên trái b (a < b) và b nằm bên trái c (b < c) nên a nằm bên trái c (a < c).

Ví dụ 3. Cho a < b. Chứng minh a + 1 < b + 5.

Lời giải:

Cộng hai vế của bất đẳng thức a < b với 1, ta được:

a + 1 < b + 1.        (1)

Cộng hai vế của bất đẳng thức 1 < 5 với b, ta được:

b + 1 < b + 5.        (2)

Từ (1) và (2), theo tính chất bắc cầu, suy ra:

a + 1 < b + 5.

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »