Cho log3a=2 và log2b=12. Tính giá trị biểu thức I=2log3[log3(3a)]+log14b2
A. I=54
B. I=4
C. I=0
D. I=32
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Cho các mệnh đề sau:
(I). Cơ số của logarit là số nguyên dương
(II). Chỉ số thực dương mới có logarit
(III). ln(A+B)=lnA+lnB với mọi A>0, B>0
(IV). logab.logbc.logca=1 với mọi a,b,c∈R
Số mệnh đề đúng là
Cho a, b là hai số thực dương và a≠1. Khẳng định nào sau đây đúng?
Cho các số dương a, b, c. Biểu thức S=lnab+lnbc+lncd+lnda bằng:
Với mọi a, b, x là các số thực dương thỏa mãn log2x=5log2a+3log2b. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
Cho các phát biểu sau
(I): Nếu C=√AB thì 2lnC=lnA+lnB với A, B là các biểu thức luôn nhận giá trị dương
(II): (a-1)logax≥0⇔x≥1 với a>0, a≠1
(III): mlogam=nlogan, với m,n>0; a>0, a≠1
(IV): limx→+∞log12x=-∞
Số phát biểu đúng là
Cho các số thực dương a, b với a≠0. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
I. Khái niệm về lôgarit
1. Định nghĩa
Cho hai số dương a; b với a ≠ 1 . Số α thỏa mãn đẳng thức aα = b được gọi là logarit cơ số a của b và kí hiệu là logab.
α=logab⇔aα=b
Ví dụ 1.
a) log3 27 = 3 vì 33 = 27.
b) log(116)4=-2 vì 4-2=116.
– Chú ý: Không có logarit của số âm và số 0.
2. Tính chất
Cho hai số dương a và b; a ≠ 1. Ta có các tính chất sau đây:
loga1 = 0; logaa = 1
alogab=b;log(aα)a=α
Ví dụ 2.
4-2log43=(4log43)-2= 3-2=19
log(127)3=log3(3-3)=-3
II. Quy tắc tính logarit
1. Logarit của một tích
– Định lí 1. Cho ba số dương a; b1 ;b2 với a ≠ 1. Ta có:
loga(b1.b)2=logab1+logab2
Logarit của một tích bằng tổng các logarit.
Ví dụ 3.
log212+log213=log2(12.13)=log24=2
– Chú ý:
Định lí 1 có thể mở rộng cho tích n số dương:
loga(b1.b…2.bn)=logab1+logab+2….+logabn
( a; b1; b2; ..; bn > 0; a ≠ 1)
2. Logarit của một thương
– Định lí 2. Cho ba số dương a; b1 ;b2 với a ≠ 1. Ta có:
logab1b2=logab1-logab2
Logarit của một thương bằng hiệu các logarit.
Đặc biệt: loga1b=-logab ( a > 0; b > 0; a ≠ 1)
– Ví dụ 4. log 755-log53=log5753=log525=2
3. Logarit của một lũy thừa.
– Định lí 3. Cho hai số dương a; b và a ≠ 1 . Với mọi số α, ta có:
logabα=αlogab
Logarit của một lũy thừa bằng tích của số mũ với logarit của cơ số.
– Đặc biệt: logan√b=1nlogab
– Ví dụ 5.
log367= 6log73{log35√4=15log34
III. Đổi cơ số.
– Định lí 4. Cho ba số dương a; b; c với a ≠ 1 ; c ≠ 1, ta có:
logab=logcblogca
– Đặc biệt:
logab=1logba(b≠1){logaαb=1αlogab(α ≠0)
Ví dụ 6. Tính giá trị các biểu thức sau:
a)
b)
Lời giải:
a) Ta có:
b) Ta có:
IV. Logarit thập phân. Logarit tự nhiên.
1. Logarit thập phân
Logarit thập phân là logarit cơ số 10.
log10b thường được viết là logb hoặc lgb.
2. Logarit tự nhiên
– Logarit tự nhiên là logarit cơ số e.
logeb được viết là lnb.