Thứ sáu, 22/11/2024
IMG-LOGO

Câu hỏi:

20/07/2024 4,114

Tính đạo hàm của hàm số y=f(x)=xπ.πx tại điểm x = 1.

A. f'(1)=π

B. f'1=π2+lnπ

C. f'1=π2+πlnπ

Đáp án chính xác

D. f'1=1

 Xem lời giải  Xem lý thuyết

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đạo hàm

f'x=xπ'.πx+xπ.πx'=π.xπ-1.πx+xπ.πx.lnπ

Suy ra f'1=π2+πlnπ

Đáp án cần chọn là: C.

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết

ĐĂNG KÝ VIP

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Hàm số nào sau đây nghịch biến trên R.

Xem đáp án » 23/08/2022 2,560

Câu 2:

Cho hàm số y=lnx có đồ thị như hình 1. Đồ thị hình 2 là của hàm số nào dưới đây?

Xem đáp án » 23/08/2022 2,104

Câu 3:

Tính đạo hàm của hàm số y=xx với x > 0.

Xem đáp án » 23/08/2022 1,715

Câu 4:

Cho hàm số f(x)=lnx. Tính đạo hàm của hàm số g(x)=log3x2f'x

Xem đáp án » 23/08/2022 1,417

Câu 5:

Tính đạo hàm của hàm số y=e2x

Xem đáp án » 23/08/2022 1,054

Câu 6:

Chọn công thức đúng?

Xem đáp án » 23/08/2022 913

Câu 7:

Tính đạo hàm của hàm số y=log25x+1

Xem đáp án » 23/08/2022 836

Câu 8:

Tìm tập xác định D của hàm số y=1-3x2-5x+6

Xem đáp án » 23/08/2022 745

Câu 9:

Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

Xem đáp án » 23/08/2022 583

Câu 10:

Hàm số y=2lnx+x2 có đạo hàm là:

Xem đáp án » 23/08/2022 536

Câu 11:

Cho a là một số thực dương khác 1 và các mệnh đề sau:

1) Hàm số liên tục trên R.

2) Nếu loga23<0a>1

3) logax2=2logax

Hỏi có bao nhiêu mệnh đề đúng?

Xem đáp án » 23/08/2022 499

Câu 12:

Chọn mệnh đề đúng:

Xem đáp án » 23/08/2022 437

Câu 13:

Cho ba số thực dương a, b, c khác 1. Đồ thị các hàm số y=logax; y=logbx; logcx được cho trong hình vẽ sau:

Mệnh đề nào dưới đây đúng?

Xem đáp án » 23/08/2022 425

Câu 14:

Điểm nào dưới đây không thuộc đồ thị hàm số y=logax 0<a1 ?

Xem đáp án » 23/08/2022 316

Câu 15:

Đồ thị sau là đồ thị hàm số nào?

Xem đáp án » 23/08/2022 314

LÝ THUYẾT

I. Hàm số mũ

1. Định nghĩa.

Cho số thực dương a khác 1.

Hàm số y = ax được gọi là hàm số mũ cơ số a.

Ví dụ 1. Các hàm số y = 2x; y=(12)x;y=(3)x là các hàm số mũ.

2. Đạo hàm của hàm số mũ

Ta thừa nhận công thức: limt0et-1t=1

– Định lí 1: Hàm số y = ex có đạo hàm tại mọi x và (ex)’ = ex.

Chú ý: Công thức đạo hàm của hàm hợp đối với hàm số eu ( với u = u(x))

là (eu)’ = u’. eu.

Định lí 2: Hàm số y = ax ( a > 0; a ≠ 1) có đạo hàm tại mọi x và: (ax)’ = ax. ln a

– Chú ý:  Đối với hàm hợp y = au(x) ta có: (au)’ = au. lnu . u’

Ví dụ 2. Hàm số y=  2-x2+ 2x-10 có đạo hàm là:

y'=  2-x2+ 2x-10.(-x2+ 2x-10)'.ln2=  2-x2+ 2x-10.(-2x+2)ln2

3. Khảo sát hàm số mũ y = ax ( a > 0 và a ≠ 1).

y = ax ; a > 1

y = ax ;  0 < a < 1

1. Tập xác định: R

2. Sự biến thiên

y’ = ax.ln a > 0 với mọi x

Giới hạn đặc biệt:

limx -ax=0;limx+ax= +

Tiệm cận: Trục Ox là tiệm cận ngang.

3. Bảng biến thiên:

Bài 4: Hàm số mũ. Hàm số lôgarit (ảnh 1)

4. Đồ thị

 Bài 4: Hàm số mũ. Hàm số lôgarit (ảnh 1)

 

 

1. Tập xác định: R

2. Sự biến thiên

y’ = ax.ln a < 0 với mọi x

Giới hạn đặc biệt:

limx -ax= +;limx +ax=0

Tiệm cận: Trục Ox là tiệm cận ngang.

3. Bảng biến thiên:

Bài 4: Hàm số mũ. Hàm số lôgarit (ảnh 1)

4. Đồ thị

Bài 4: Hàm số mũ. Hàm số lôgarit (ảnh 1)

 Bảng tóm tắt các tính chất của hàm số mũ y = ax ( a > 0; a ≠ 1).

Tập xác định

(-;+)

Đạo hàm

y’ = ax. lna

Chiều biến thiên

a > 1: Hàm số luôn đồng biến.

0 < a < 1: Hàm số luôn nghịch biến

Tiệm cận

Trục Ox là tiệm cận ngang

Đồ thị

Đi qua các điểm (0; 1) và (1; a), nằm phía trên trục hoành

(y = ax > 0 xR).

 II. Hàm số logarit

1. Định nghĩa.

Cho số thực dương a khác 1.

Hàm số y = logax được gọi là hàm số logarit cơ số a.

Ví dụ 3. Các hàm số y = log5 x; y=log23x;y=log3x; y = ln x là các hàm số logarit với cơ số lần lượt là 5;23;3 và e.

2. Đạo hàm của hàm số logarit

– Định lí 3. Hàm số y = loga x (a > 0; a ≠ 1) có đạo hàm tại mọi x > 0 và (logax)'=1xlna

– Đặc biệt: (lnx)'=1x.

– Chú ý:

 Đối với hàm hợp y = logau(x); ta có: (logau)'=u'ulna                                                                                                 

– Ví dụ 4. Hàm số y = log4 (x2 + 2x – 7) có đạo hàm là:

(log4(x2+  2x-7))'=(x2+2x-7)'(x2+2x-7)ln4=2x+ 2(x2+2x-7)ln4.

3. Khảo sát hàm số logarit y = loga x ( a > 0; a ≠ 1).

y = loga x  ;  a >  1

y = logax ; 0 < a < 1

1. Tập xác định: (0;+)

2. Sự biến thiên

y'=1xlna>  0;x> 0

Giới hạn đặc biệt:

limx0+logax=-;,limx +logax=+.

Tiệm cận:  Trục Oy là tiệm cận đứng.

3. Bảng biến thiên

Bài 4: Hàm số mũ. Hàm số lôgarit (ảnh 1)

4. Đồ thị

Bài 4: Hàm số mũ. Hàm số lôgarit (ảnh 1)

1. Tập xác định: (0;+)

2. Sự biến thiên

y'=1xlna<   0;x> 0

Giới hạn đặc biệt:

limx0+logax=+;,limx +logax=-.

Tiệm cận:  Trục Oy là tiệm cận đứng.

3. Bảng biến thiên

Bài 4: Hàm số mũ. Hàm số lôgarit (ảnh 1)

4. Đồ thị

Bài 4: Hàm số mũ. Hàm số lôgarit (ảnh 1)

 

Bảng tóm tắt các tính chất của hàm số y = logax (a > 0;  a ≠ 1 ).

Tập xác định

(0;+)

Đạo hàm

y'=1xlna

Chiều biến thiên

a > 1: hàm số luôn đồng biến

0 < a< 1: hàm số luôn nghịch biến

Tiệm cận

 Trục Oy là tiệm cận đứng

Đồ thị

Đi qua các điểm (1; 0) và (a; 1); nằm phía bên phải trục tung

 

 Nhận xét:

 Đồ thị của các hàm số y = ax và y = loga x ( a > 0; a ≠ 1) đối xứng với nhau qua đường thẳng y = x.

Bảng đạo hàm của các hàm số lũy thừa, mũ, logarit.

Hàm sơ cấp

Hàm hợp

(xα)'=αxα -1{(1x)'=-1x2(x)'=12x

(uα)'=αuα -1.u'{(1u)'=-u'u2(u)'=u'2u

( ex)’ = ex

( ax)’ =  ax. ln a

( eu)’ = eu. u’

( au)’ =  au. ln a. u’

(ln|x|)'=1x(loga|x|)'=1xlna

(ln|u|)'=u'u(loga|u|)'=u'ulna

 

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »