Cho hai đa thức P(x)=−3x6−5x4+2x2−5; Q(x)=8x6+7x4−x2+10. Gọi M(x)=P(x)-Q(x). Tính M(1)
A. -35
B. -3
C. 35
D. 3
Ta có: M(x)=P(x)−Q(x)
=−3x6−5x4+2x2−5−(8x6+7x4−x2+10)=−3x6−5x4+2x2−5−8x6−7x4+x2−10=(−3x6−8x6)+(−5x4−7x4)+(2x2+x2)+(−10−5)=−11x6−12x4+3x2−15
Nên M(x)=−11x6−12x4+3x2−15
Thay x = 1 vào M(x) ta được:
M(1)=−11.16−12.14+3.12−15=−11−12+3−15=−35
Đáp án cần chọn là A
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
ĐĂNG KÝ VIP
Tìm x biết (5x3−4x2+3x+3)−(4−x−4x2+5x3)=5
Cho hai đa thức P(x)=−6x5−4x4+3x2−2x; Q(x)=2x5−4x4−2x3+2x2−x−3. Tìm N(x) biết P(x)−2Q(x)=N(x)−x2+6
Tìm hệ số tự do của hiệu f(x)-2g(x) với f(x)=5x4+4x3−3x2+2x−1;g(x)=−x4+2x3−3x2+4x+5
Xác định P(x)=ax2+bx+c biết P(1)=0;P(−1)=6;P(2)=3
Cho hai đa thức P(x)=−6x5−4x4+3x2−2x; Q(x)=2x5−4x4−2x3+2x2−x−3. Tính 2P(x)+Q(x)
Tìm hệ số tự do của hiệu 2f(x)-g(x) với f(x)=−4x3+3x2−2x+5;g(x)=2x3−3x2+4x+5
Cho f(x)=x2n−x2n−1+...+x2−x+1; g(x)=−x2n+1+x2n−x2n−1+...+x2−x+1. Tính h(x)=f(x)−g(x) và tính h110
Cho hai đa thức P(x)=−6x5−4x4+3x2−2x; Q(x)=2x5−4x4−2x3+2x2−x−3. Gọi M(x)=P(x)-Q(x). Tính M(-1)
Cho hai đa thức P(x)=−3x6−5x4+2x2−5; Q(x)=8x6+7x4−x2+10. Tính 2P(x)+Q(x)
Cho hai đa thức P(x)=−3x6−5x4+2x2−5; Q(x)=8x6+7x4−x2+10. Tìm N(x) biết P(x)+Q(x)=N(x)+C(x) với C(x)=x6+2x4−8x2+6