Thứ sáu, 29/03/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 8 Tiếng Anh (mới) Bài tập Tiếng Anh 8 mới Unit 2 Vocabulary and Grammar có đáp án

Bài tập Tiếng Anh 8 mới Unit 2 Vocabulary and Grammar có đáp án

Bài tập Tiếng Anh 8 mới Unit 2 Vocabulary and Grammar có đáp án

  • 253 lượt thi

  • 15 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Farmers work in __________ fields.

Xem đáp án

Đáp án:A

Giải thích: paddy field: cánh đồng lúa

Dịch: Các bác nông dân làm việc trên cánh đồng lúa.


Câu 2:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

He wants to become a __________ motorist in the future.

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: racing motorist: người lái ô tô đua

Dịch: Anh ấy muốn trở thành người lái ô tô đua trong tương lai.


Câu 3:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Nomadic gers are built in __________ pasture.

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: vast pasture: đồng cỏ rộng lớn

Dịch: Các căn lều của người du mục được xây trên những đồng cỏ rộng lớn.


Câu 4:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

If you ask __________ people, they will tell you the way to Gobi Highlands.

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: local: thuộc về địa phương

Dịch: Nếu bạn hỏi người dân bản địa, họ sẽ chỉ bạn đường đến cao nguyên Gobi.


Câu 5:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Have you ever seen a buffalo-drawn __________.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: buffalo-drawn cart: xe trâu kéo

Dịch: Bạn đã nhìn thấy cái xe trâu kéo bao giờ chưa?


Câu 6:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Playing with the beehive __________ dangerous.

Xem đáp án

Đáp án:D

Giải thích: Ving đứng đầu câu động từ chia số ít

Dịch: Chơi với tổ ong rất nguy hiểm


Câu 7:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Don’t __________ your father when he is busy working in his room.

Xem đáp án

Đáp án:B

Giải thích: disturb sb: làm phiền ai

Dịch: Đừng làm phiền bố khi ông ấy đang làm việc trong phòng nhé.


Câu 8:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

In the picture, there is a girl __________ flowers in the pasture.

Xem đáp án

Đáp án:D

Giải thích: V-ing dùng trong mệnh đề quan hệ rút gọn ở dạng chủ động

Dịch: Trong tranh, có một cô gái hái hoa trên đồng cỏ.


Câu 9:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

In __________ time, farmers use buffalo-drawn cart to take food home.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: harvest time: thời gian thu hoạch

Dịch: Trong thời gian thu hoạch, các bác nông dân dùng xe trâu kéo để mang thực phẩm về nhà.


Câu 10:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

It’s _________ of you to pick me up at the airport.

Xem đáp án

Đáp án:B

Giải thích: câu khen “it’s + adj + of sb + to V”: ai đó thật là như thế nào khi làm gì

Dịch: Cậu thật hào phóng khi đón tớ ở sân bay.


Câu 11:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

There are some little boys __________ cattle in the paddy fields.

Xem đáp án

Đáp án:B

Giải thích: V-ing dùng trong mệnh đề quan hệ rút gọn ở dạng chủ động

Dịch: Có vài cậu nhóc đang chăn trâu trên cánh đồng.


Câu 12:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Every houses need to have enough electrical _________.

Xem đáp án

Đáp án:B

Giải thích: electrical appliance: đồ điện

Dịch: Mọi ngôi nhà cần có đầy đủ đồ điện.


Câu 13:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

People in my country are very open and _________.

Xem đáp án

Đáp án:D

Giải thích: open anh friendly: cởi mở và thân thiện

Dịch: Mọi người ở đất nước tôi rất cởi mở và thân thiện.


Câu 14:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Max says life in the countryside is _________ than he expected.

Xem đáp án

Đáp án:A

Giải thích: cấu trúc so sánh hơn với tính từ dài “more + adj dài + than”

Dịch: Max nói rằng cuộc sống ở vùng nông thôn thoải mái hơn anh ta từng mong đợi.


Câu 15:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

I often help my parents dry the ___________ in the yard in front of my house.

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: dry the herd: phơi cỏ khô

Dịch: Tôi thường giúp bố mẹ phơi cỏ ở sân trước nhà.


Bắt đầu thi ngay