Bài tập Tiếng Anh 8 mới Unit 9 Vocabulary and Grammar có đáp án
-
297 lượt thi
-
15 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Tsunami is one of __________ natural disasters.
Đáp án:D
Giải thích: cấu trúc one of the + so sánh nhất + Ns: một trong những…
Dịch: Sóng thần là một trong những thảm hoạ thiên nhiên kinh khủng nhất.
Câu 2:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Japan suffers from a large number of __________ every year.
Đáp án: D
Giải thích: earthquake: trận động đất
Dịch: Nước Nhật phải gánh chịu rất nhiều trận động đất mỗi năm.
Câu 3:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Last night’s storm caused a lot of __________ to people in that area
Đáp án: C
Giải thích: cause damages to: gây thiệt hại cho
Dịch: Trận bão đêm qua gây ra rất nhiều thiệt hại cho con người sống ở khu vực đó.
Câu 4:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Vietnam has just overcome a devastating forest __________ in Ha Tinh.
Đáp án: A
Giải thích: forest fire: cháy rừng
Dịch: Việt Nam vừa trải qua một trận cháy rừng có sức tàn phá lớn ở Hà Tĩnh.
Câu 5:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
The fire was raging so fiercely that the rescue workers found it hard to put it __________.
Đáp án: B
Giải thích: Các cấu trúc:
put st out: dập tắt (đám cháy)
Cấu trúc: “be + so + adj + that + S V”: quá…đến nỗi mà…
Find st adj: cảm thất cái gì như thế nào
Dịch: Ngọn lửa cháy quá dữ dội đến nỗi mà lính cứu hộ cảm thấy khó có thể dập tắt nó được.
Câu 6:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
There have been some __________ eruptions in this area for the last 10 years.
Đáp án: A
Giải thích: cụm từ “volcanic eruptions”: núi lửa phun trào
Dịch: Có vài trận phun trào núi lửa ở khu vực này trong vòng 10 năm trở lại đây.
Câu 7:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
They are trying __________ residents from the flooded area.
Đáp án: D
Giải thích: try to v: cố gắng làm gì
Dịch: Họ đang cố sơ tán cư dân khỏi vùng bị lũ.
Câu 8:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Have you ever heard __________ mudslide in mountainous area?
Đáp án: C
Giải thích: hear about st: nghe về chuyện gì
Dịch: Bạn đã từng nghe về lở đất ở vùng núi chưa?
Câu 9:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Many buildings __________ in the earthquake and many people have been trapped there.
Đáp án: A
Giải thích: câu chia thời quá khứ đơn vì sự việc đã xảy ra hoàn toàn
Dịch: Nhiều toà nhà sụp đổ và nhiều người đã và đang bị mắc kẹt.
Câu 10:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
After the tornado, a great number of people are made __________.
Đáp án:B
Giải thích: cụm từ: “be made homeless”: bị mất nhà cửa, tài sản
Dịch: Sau cơn lốc xoáy, nhiều người bị mất nhà cửa, tài sản.
Câu 11:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
We can see pieces of buildings __________ on the ground.
Đáp án: D
Giải thích: cấu trúc: see st Ving: thấy cái gì trong tình trạng như thế nào
Dịch: Chúng ta có thể thấy các mảnh vỡ của toà nhà vương vãi khắp nơi trên mặt đất.
Câu 12:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Up to now, the number of __________ is still an estimate.
Đáp án:A
Giải thích: victims: nạn nhân
Dịch: Cho đến bây giờ, số lượng nạn nhân vẫn chỉ là con số ước tính.
Câu 13:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
__________ happens when there is not enough water for farming and drinking.
Đáp án: C
Giải thích: drought: hạn hán
Dịch: Hạn hán xảy ra khi không có đủ nước cho hoạt động nông nghiệp và nhu cầu uống nước.
Câu 14:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
My little sister is afraid of __________, so when there is a bad storm she always hides.
Đáp án: A
Giải thích: lightening: sét
Dịch:Em gái tôi sợ sét, vì thế khi có bão, nó toàn chạy đi trốn.
Câu 15:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Last Sunday we wanted to go skiing, but we couldn’t because in the mountains there was a __________.
Đáp án: D
Giải thích: snowstorm: bão tuyết
Dịch: Chủ nhật tuần trước chúng tôi muốn đi trượt tuyết, nhưng chẳng đi được vì trên núi đang có bão tuyết.