Thứ sáu, 22/11/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 8 Tiếng Anh (mới) Bài tập Tiếng Anh 8 mới Unit 2 Writing có đáp án

Bài tập Tiếng Anh 8 mới Unit 2 Writing có đáp án

Bài tập Tiếng Anh 8 mới Unit 2 Writing có đáp án

  • 426 lượt thi

  • 15 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

I/ like/ look/ at/ stars/ starry nights.

Xem đáp án

Đáp án:A

Giải thích: like + Ving: thích làm gì

On starry nights: vào những đêm đầy sao

Dịch: Tôi thích ngắm sao vào những đêm đầy sao


Câu 2:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

Some farmers/ still/ use/ buffalo-drawn/ carts/ move crops.

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: Chủ ngữ số nhiều đi với động từ số nhiều

To V chỉ mục đích

Dịch: Một vài bác nông dân vẫn dùng xe trâu kéo để di chuyển nông sản.


Câu 3:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

He/ usually/ go/ herd/ buffaloes/ other boys/ village.

Xem đáp án

Đáp án:C

Giải thích: Câu có trạng từ tần suất (usually) nên chia thì hiện tại đơn, chủ ngữ là (He) ngôi 3 số ít nên động từ thêm “es” (goes)

Go herding buffaloes: đi chăn trâu

Dịch: Anh ấy thường đi chăn trâu với bạn đồng trang lứa ở ngôi làng.


Câu 4:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

City/ children/ have/ more/ interesting life/ country ones.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: câu so sánh hơn với tính từ dài “S + be + more + adj dài + than”

Dịch: Trẻ em thành phố có cuộc đời thú vị hơn trẻ nông thôn


Câu 5:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

My friend/ never/ ride/ horse/ before.

Xem đáp án

Đáp án:C

Giải thích: câu chia thời hiện tại hoàn thành với mốc thời gian “never” và “before”

Dịch: Bạn tôi chưa từng cưỡi ngựa trước đây.


Câu 6:

Rearrange the sentences to make meaningful sentences

collect/ people/ money/ old/ Poor/ some/ make/ to/ bottles.

Xem đáp án

Đáp án:B

Giải thích: collect: thu nhặt

To V chỉ mục đích

Dịch: Người nghèo nhặt chai lọ kiếm tiền


Câu 7:

Rearrange the sentences to make meaningful sentences

more/ usual/ In/ farmers/ on/ harvest time/ than/ the field/ work.

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: cụm từ “work on the field”: làm việc trên cánh đồng

Dịch: Trong vụ mùa, có nhiều bác nông dân trên cánh đồng hơn thường ngày


Câu 8:

Rearrange the sentences to make meaningful sentences

than/ more/ in the/ in the/ city/ more/ It’s/ countryside/ to live.

Xem đáp án

Đáp án:B

Giải thích: cấu trúc “it’s + adj + to V”: thật là như thế nào khi làm gì

Dịch: Sống ở thành thị thì tiện nghi thoải mái hơn nông thôn.


Câu 9:

Rearrange the sentences to make meaningful sentences

Do/ think/ spending/ you/ much/ too/ time/ is/ the/ on/ Internet/ harmful?

Xem đáp án

Đáp án:A

Giải thích: spend + thời gian + Ving: dành thời gian làm gì

Dịch: Bạn có nghĩ dành quá nhiều thời gian trên mạng xã hội là có hại không?


Câu 10:

Rearrange the sentences to make meaningful sentences

are/ sides/ the/ positive/ and/ negative/ What/ of/ the/ Internet/?

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: positive and negative sides: khía cạnh tích cực và tiêu cực

Dịch: Khía cạnh tích cực và tiêu cực của Internet là gì?


Câu 11:

Rewrite sentences without changing the meaning

I find cooking in my free time relaxing.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: cấu trúc: “find + st + adj”: cảm thấy cái gì như thế nào

Dịch: Tôi thấy nấu nướng trong lúc rảnh thật thư giãn.


Câu 12:

Rewrite sentences without changing the meaning

I close friend gave me a wonderful present on my birthday

Xem đáp án

Đáp án:B

Giải thích: cấu trúc bị động 2 tân ngữ: give sb st => be given st

Dịch: Tôi được tặng một món quà tuyệt vời trong ngày sinh nhật.


Câu 13:

Rewrite sentences without changing the meaning

Skateboarding is her hobby.

Xem đáp án

Đáp án:D

Giải thích: favourite leisure activity = hobby: sở thích

Dịch: Sở thích của cô ấy là lướt ván.


Câu 14:

Rewrite sentences without changing the meaning

He likes to listen to pop music than to watch TV after school.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: cấu trúc: “prefer Ving to Ving” thích làm gì hơn làm gì

Dịch: Anh ấy thích nghe nhạc pop hơn xem ti vi.


Câu 15:

Rewrite sentences without changing the meaning

My parents insist me on learning Spanish.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: cấu trúc “want sb to V”: muốn ai làm gì

Dịch: Bố mẹ muốn tôi học tiếng Tây Ban Nha.


Bắt đầu thi ngay