Bài tập Tiếng Anh 8 mới Unit 4 Vocabulary and Grammar có đáp án
-
477 lượt thi
-
15 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Some Vietnamese schools make students wear Ao Dai, the __________ dress of Vietnam.
Đáp án: B
Giải thích: traditional dress: trang phục truyền thống
Dịch: Một vài trường học của Việt Nam yêu cầu học sinh mặc áo dài, trang phục truyền thống của Việt Nam.
Câu 2:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Can you tell me what is the difference __________ custom and tradition?
Đáp án: D
Giải thích: the difference between st and st: sự khác nhau giữa cái gì và cái gì
Dịch: Bạn có thể nói tôi biết sự khác nhau giữa phong tục và truyền thống không?
Câu 3:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Before beginning the meal, we should __________ for the oldest person to start.
Đáp án: A
Giải thích: động từ khuyết thiếu should + V: nên làm gì
Wait for sb: chờ đợi ai
Dịch: Trước khi bắt đầu bữa ăn, chúng ta nên chờ người lớn tuổi nhất ăn trước.
Câu 4:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
You don’t have __________ tips for the waiters in Vietnam.
Đáp án: C
Giải thích: động từ khuyết thiếu “have to V”: cần phải làm gì
Dịch: Bạn không cần phải để lại tiền boa cho phục vụ bàn ở Việt Nam.
Câu 5:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
My mother taught me some table __________ when I was young.
Đáp án: A
Giải thích: cụm từ “table manners”: phép tắc ăn uống
Dịch: Mẹ dạy tôi một chút phép tắc ăn uống khi tôi còn bé.
Câu 6:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
We reached the house after __________ for almost an hour.
Đáp án: C
Giải thích: after + Ving: sau khi làm gì
Dịch: Chúng tôi đến ngôi nhà sau khi đạp xe gần 1 tiếng đồng hồ.
Câu 7:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Our customs are passed __________ from generations to generations.
Đáp án: A
Giải thích: cụm từ “pass st down => be passed down”: được truyền lại
Dịch: Các phong tục của ta được truyền lại từ thế hệ này sang thế hệ khác
Câu 8:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Some fortune tellers can read your future by looking __________ your palm.
Đáp án: C
Giải thích: look at st: nhìn vào cái gì
Dịch: Một vài thầy bói có thể đoán tương lai bằng cách nhìn vào lòng bàn tay.
Câu 9:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
I’m so __________ about exploring customs of your country
Đáp án: A
Giải thích: cấu trúc be excited about = be interested in = be fond of = be keen on: thích làm gì
Dịch: Tôi cực hào hứng muốn khám phá phong tục của nước bạn.
Câu 10:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Although I have never been to the place, it has a __________ of belonging to me.
Đáp án: D
Giải thích: cụm từ “sense of belonging” cảm giác thân thuộc
Dịch: Dù tôi chưa đến chỗ đó bao giờ, tôi thấy chỗ đó rất quen.
Câu 11:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
My teacher paid me a __________ because I finished all difficult tasks.
Đáp án: B
Giải thích:cụm từ “pay sb a compliment”: khen ngợi ai
Dịch: Cô giáo khen tôi vì đã hoàn thành hết bài tập khó.
Câu 12:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
This filmstrip __________ the daily routines of a typical Vietnamese family.
Đáp án: A
Giải thích: reflect: phản ánh
Dịch: Đoạn phim này phản ánh nhịp sống thường ngày của 1 gia đình Việt tiêu biểu.
Câu 13:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
He __________ try to be more punctual; or else, the manager will get angry.
Đáp án: B
Giải thích: động từ khuyết thiếu “should + V”: nên làm gì
Dịch: Anh ấy nên cố gắng đúng giờ hơn, không thì giám đốc sẽ tức giận đó.
Câu 14:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
He came up with the solution __________ every problem.
Đáp án: D
Giải thích: solution to st: giải pháp cho cái gì
Come up with: này ra ý tưởng
Dịch: Anh ấy nảy ra giải pháp cho mọi vấn đề.
Câu 15:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
It’s a custom in the USA as people use __________ in all meals.
Đáp án:A
Giải thích: cutlery: bộ đồ dao dĩa dùng trong bữa ăn
Dịch: Đó là phong tục bên Mỹ khi người ta dùng dao và dĩa trong mỗi bữa ăn.