Bài tập Tiếng Anh 8 mới Unit 8 Vocabulary and Grammar có đáp án
-
438 lượt thi
-
15 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
It can’t be denied that English has become an __________ language of the world.
Đáp án: B
Giải thích: international language: ngôn ngữ quốc tế
Ngoài ra ta thấy mạo từ “an” đứng trước từ cần điền nên ta sẽ chọn những từ bắt đầu bằng nguyên âm
Dịch: Không thể phủ nhận rằng tiếng Anh đã và đang trở thành một ngôn ngữ quốc tế
Câu 2:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
The train __________ the railway station at 8:00 a.m. every morning.
Đáp án: D
Giải thích: câu chia thời hiện tại đơn vì có trạng từ “every morning”
Dịch: Tàu hoả rời ga vào lúc 8h mỗi sáng.
Câu 3:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Koalas are well-known as the symbol __________ Australia.
Đáp án:A
Giải thích: cụm từ: the symbol of: biểu tượng của…
Dịch: Gấu túi nổi tiếng là biểu tượng nước Úc.
Câu 4:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
What he has said about me is __________ wrong.
Đáp án: B
Giải thích: cụm từ: “absolutely wrong”: hoàn toàn sai
Dịch: Những gì anh ta nói về tôi là hoàn toàn sai.
Câu 5:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
What is _________ official language of your country?
Đáp án: C
Giải thích: the + các danh từ đã xác định
Official language: ngôn ngữ chính thống
Dịch: Ngôn ngữ nào là ngôn ngữ chính thống của đất nước bạn
Câu 6:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Canada is made up _________ 10 provinces and 6 territories
Đáp án: B
Giải thích: cụm từ: “be made up of”: được tạo thành từ…
Dịch: Canada được tạo thành từ 10 tỉnh thành và 6 vùng tự trị
Câu 7:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Since 1965, the maple tree with red leaves _________ the most well-known Canadian symbol.
Đáp án:A
Giải thích: câu chia thời hiện tại hoàn thành vì có mốc thời gian “since 1965”
Dịch: Từ năm 1965, cây phong với lá đỏ đã trở thành biểu tượng nổi tiếng nhất Canada
Câu 8:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Mount Rushmore is located _________ the USA.
Đáp án:A
Giải thích: cấu trúc “be located in”: nằm ở
Dịch: Núi Rushmore nằm ở nước Mỹ.
Câu 9:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Trung speaks English like a native __________ though he comes from Vietnam.
Đáp án:C
Giải thích: a native speaker: người bản địa
Dịch: Trung nói tiếng Anh như người bản địa dù anh ấy đến từ Việt Nam.
Câu 10:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Australia has a wide __________ of landscapes and animal species.
Đáp án: D
Giải thích: cụm từ “a wide range of”: nhiều, đa dạng
Dịch: Nước Úc có đa dạng các cảnh quan và loài động vật.
Câu 11:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
English is the __________ language of many countries, including Britain and Philippines
Đáp án: A
Giải thích: official language: ngôn ngữ chính thống
Dịch: Tiếng Anh là ngôn ngữ chính thống của nhiều nước, bao gồm vương quốc Anh và Phi-líp-pin.
Câu 12:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Mount Rushmore is a national __________ carved into a mountain in South Dakota, USA.
Đáp án: C
Giải thích: monument: tượng đài
Dịch: Núi Rushmore là một tượng đài quốc gia được chạm khắc vào một ngọn núi ở Nam Dakota, nước Mỹ
Câu 13:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
According to the schedule, the train __________ at 12 a.m.
Đáp án: C
Giải thích: Khi nói về lịch trình, người ta dùng hiện tại đơn
Dịch: Theo lịch trình, tàu hoả sẽ đến vào lúc 12h.
Câu 14:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
This house is said to be __________ by ghosts.
Đáp án: B
Giải thích: câu bị động kép.
Be haunted: bị ma ám
Dịch: Ngôi nhà này được nói là bị ma ám.
Câu 15:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
He has been working in a cattle __________ for five years
Đáp án: B
Giải thích: cattle station: trại gia súc
Dịch: Anh ấy đã và đang làm việc ở 1 trại gia súc được 5 năm