Bài tập tuần 28: Giao tiếp và kết nối có đáp án
-
237 lượt thi
-
13 câu hỏi
-
45 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Nước nóng nước nguội
Buổi đầu kháng chiến chống Pháp, có một đồng chí cán bộ Trung đoàn thường hay quát mắng chiến sĩ. Đồng chí này đã từng làm giao thông, bảo vệ Bác đi ra nước ngoài trước Cách mạng tháng Tám.
Được tin nhân dân phản ánh về đồng chí này, một hôm, Bác cho gọi lên Việt Bắc. Trời mùa hè, nắng chang chang, đi bộ nên đồng chí Trung đoàn vã cả mồ hôi, người như bốc lửa. Đến nơi, Bác đã chờ sẵn. Trên bàn đặt hai cốc nước, một cốc nước sôi có ý chừng vừa như mới rót, bốc hơi nghi ngút, còn cốc kia là nước lạnh. Sau khi chào hỏi xong, Bác mời anh uống cốc nước nóng. Anh cán bộ bực tức nói nước nóng không uống được. Bác mỉm cười:
- À ra thế. Thế chú thích uống nước nguội, mát không?
- Dạ có ạ.
Bác nghiêm nét mặt nói:
- Nước nóng, cả chú và tôi đều không uống được. Khi chú nóng, cả chiến sĩ của chú và cả tôi cũng không tiếp thu được. Hòa nhã, điềm đạm cũng như cốc nước nguội dễ uống, dễ tiếp thu hơn.
Hiểu ý Bác giáo dục, đồng chí cán bộ nhận lỗi, hứa sẽ sửa chữa.
(Trích chuyện kể về tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh)
Đồng chí cán bộ có vai trò gì trong cuộc kháng chiến chống Pháp?
Chọn đáp án A
Câu 5:
Em hãy sắp xếp từ ngữ dưới đây và viết lại thành câu hoàn chỉnh:
Bác Hồ, lãnh tụ, vĩ đại, là, vị, đất nước, ta, của.
Câu 6:
Dựa vào gợi ý trong SGK tiếng Việt 2 tập 2 Kết nối tri thức với cuộc sống trang 83, em hãy viết 4-5 câu giới thiệu về đồ dùng học tập mà em thích.
Cây bút chì của em màu hồng đậm. Vỏ ngoài thân bút làm bằng gỗ, sơn những vạch xanh đỏ xen kẽ nhau, nước sơn bóng loáng rất đẹp. Em dùng cây bút chì để vẽ tranh. Mỗi khi vẽ tranh, em gọt cho đến khi lộ ra ngòi chì dài đủ dùng để ngòi không bị gãy. Em rất thích cây bút chì của em vì nó giúp em vẽ ra những bức tranh đẹp.
Câu 7:
Tìm và viết vào chỗ trống các từ:
Chứa tiếng bắt đầu bằng “gi”, “d” hoặc “r”, có nghĩa như sau:
- Ru
- Dịu dàng
Câu 8:
Chứa tiếng có vần “ân” hoặc “ông”, có nghĩa như sau:
- Bộ phận của cơ thể người, dùng để đi, đứng, chạy, nhảy:
- Dụng cụ đo khối lượng:
- Chân
- Cân
Câu 9:
Em hãy điền dấu câu thích hợp vào ô trống dưới đây:
Trong một giờ học Tiếng Việt:
Cô giáo: - Tại sao một con ngựa đau cả đàn ngựa lại không ăn cỏ o
Học sinh: - Thưa cô vì đàn ngựa cảnh giác ạ o
Cô giáo: - Ý con nghĩa là sao o
Học sinh: - Thưa cô o đàn ngựa sợ ngộ độc thực phẩm ạ o
Trong một giờ học Tiếng Việt:
Cô giáo: - Tại sao một con ngựa đau cả đàn ngựa lại không ăn cỏ?
Học sinh: - Thưa cô vì đàn ngựa cảnh giác ạ.
Cô giáo: - Ý con nghĩa là sao?
Học sinh: - Thưa cô, đàn ngựa sơ ngộ độc thực phẩm ạ.
Câu 10:
Xếp các từ sau vào 3 nhóm cho phù hợp:
Sách vở, hồng tươi, bắt tay, bút chì, cúi chào, đỏ thắm.
Màu sắc |
Đồ dùng học tập |
Hoạt động |
|
|
|
Màu sắc |
Đồ dùng học tập |
Hoạt động |
hồng tươi, đỏ thắm |
sách vở, bút chì |
bắt tay, cúi chào |
Câu 11:
Gạch một gạch dưới 3 từ chỉ sự vật, gạch hai gạch dưới 3 từ chỉ hoạt động trong bài thơ dưới đây:
Mèo mèo mèo meo Chú mèo đi học Áo quần trắng muốt Đôi giày xanh xanh Chân chú bước nhanh |
Bên dòng mương nhỏ. Gặp bông hoa đỏ Mèo mải ngắm nhìn Gặp chú chuồn kim Chơi trò đuổi bắt. |
Mèo mèo mèo meo Chú mèo đi học Áo quần trắng muốt Đôi giày xanh xanh Chân chú bước nhanh |
Bên dòng mương nhỏ. Gặp bông hoa đỏ Mèo mải ngắm nhìn Gặp chú chuồn kim Chơi trò đuổi bắt. |
Câu 12:
Nghe - Viết
Tuổi hai mươi, anh nằm lại rừng xanh.
Anh không được vui niềm vui đại thắng!
Anh nằm lại nơi rừng hoang núi thẳm. D
Hoá thân mình thành sông núi nước Nam.
Câu 13:
Em hãy nói về tên, đặc điểm, công dụng của những đồ dùng học tập trong hình dưới đây.
Tên gọi |
Đặc điểm |
Công dụng |
Máy tính |
có nhiều nút, dùng bằng pin |
dùng để tính toán |
Cục tẩy |
nhỏ nhắn, có lớp tẩy dễ bong |
tẩy vết bút chì viết sai |
Cái kéo |
sắc nhọn, có 2 mũi |
dùng để cắt |
Gọt bút chì |
có một lưỡi dao sắc, một khe tròn |
dùng để gọt bút chì sắc |
Bàn học |
Có bàn và ghế |
dùng để ngồi học tiện lợi |
Đèn học |
Có bóng đèn và dáng cao |
dùng để chiếu sáng bàn học |
Bút viết |
Có một đầu viết ra mực |
dùng để ghi viết |
Ba lô |
Có túi nhiều ngăn, có quai đeo |
dùng để mang, đựng đồ dùng học tập |