Thứ sáu, 22/11/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 4 Tiếng Việt Đề thi ôn hè môn Tiếng Việt lớp 4 lên lớp 5 có đáp án

Đề thi ôn hè môn Tiếng Việt lớp 4 lên lớp 5 có đáp án

Đề thi ôn hè môn Tiếng Việt lớp 4 lên lớp 5 có đáp án (Mở rộng vốn từ)

  • 2407 lượt thi

  • 53 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 6:

Câu tục ngữ “ở hiền gặp lành” khuyên ta điều gì?

Xem đáp án

Đáp án: D. Khuyên ta ăn ở hiền lành sẽ gặp điều tốt đẹp.


Câu 7:

Câu tục ngữ “Trâu buộc ghét trâu ăn” chê điều gì?

Xem đáp án

Đáp án: A. Chê kẻ xấu bụng, ghen tị khi thấy người khác may mắn, hạnh phúc hơn mình.


Câu 9:

Dòng nào dưới đây đúng nghĩa với từ “tự trọng”?

Xem đáp án

Đáp án: B. Coi trọng và giữ gìn phẩm giá của mình.


Câu 11:

Thành ngữ, tục ngữ nào dưới đây nói về lòng tự trọng?

Xem đáp án
Đáp án: B. Giấy rách phải giữ lấy lề.

Câu 12:

Thành ngữ “Đói cho sạch, rách cho thơm” đề cập đến nội dung gì?

Xem đáp án

Đáp án: D. Lòng tự trọng.


Câu 13:

Em hãy tìm các từ để chỉ:

“trung” có nghĩa là “một lòng một dạ”:………….

Xem đáp án

“trung” có nghĩa là “một lòng một dạ”: trung thành, trung quân, trung nghĩa,…..


Câu 14:

Phân loại các từ “ước mơ” sau thành ba nhóm:

ước mơ cao cả; ước mơ chính đáng; ước mơ đẹp đẽ;

ước mơ nho nhỏ; ước mơ kì quặc; ước mơ dại dột.
Phân loại các từ “ước mơ” sau thành ba nhóm: ước mơ cao cả; ước mơ chính đáng; ước mơ đẹp đẽ; (ảnh 1)
Xem đáp án

Đánh giá cao

Đánh giá không cao

Đánh giá thấp

ước mơ cao cả; ước mơ chính đáng; ước mơ đẹp đẽ.

ước mơ nho nhỏ.

ước mơ kì quặc; ước mơ dại dột.


Câu 17:

Nối các nội dung sau với thành ngữ tương ứng:

chí tình, chí phải, chí hướng, chí khái, chí lí, chí công, chí thân, quyết chí, ý chí

Nối các nội dung sau với thành ngữ tương ứng: chí tình, chí phải, chí hướng, chí khái (ảnh 1)
Xem đáp án

“Chí” nghĩa là rất, hết sức

“Chí” là ý muốn bền bỉ theo đuổi một mục đích tốt đẹp

chí tình, chí phải, chí lí, chí công, chí thân.

chí hướng, quyết chí, ý chí, chí khái.


Câu 18:

Dòng nào dưới đây nếu đúng nghĩa của từ nghị lực?

Xem đáp án

Đáp án: A. Sức mạnh tinh thần làm cho con người kiên quyết trong hành động, không lùi bước trước mọi khó khăn.


Câu 20:

Câu tục ngữ nào thể hiện ý nghĩa dưới đây?

Khuyên con người đừng sợ gian nan, vất vả, thử thách vì những khó khăn sẽ làm giúp con người trở nên cứng cỏi, vững vàng hơn.
Xem đáp án

Đáp án: C. Lửa thử vàng, gian nan thử sức.


Câu 21:

Câu tục ngữ nào diễn đạt nội dung dưới đây?

Đừng ngại bắt đầu, từ tay trắng mã dựng nên sự nghiệp, cơ đồ mới là đáng nể phục.
Xem đáp án

Đáp án: A. Nước lã mà vã nên hồ

Tay không mà nổi cơ đồ mới ngoan.


Câu 23:

Phân loại các trò chơi sau thành hai nhóm:

Thả diều, bịt mắt bắt dê, đấu kiếm, bắn ná thun,

bắn súng cao su, nhảy dây, trốn tìm, ô ăn quan
Phân loại các trò chơi sau thành hai nhóm: Thả diều, bịt mắt bắt dê, đấu kiếm, bắn ná thun, (ảnh 1)
Xem đáp án

Có ích (an toàn)

Có hại (nguy hiểm)

Thả diều, bịt mắt bắt dê, nhảy dây, trốn tìm, ô ăn quan.

đấu kiếm, bắn ná thun, bắn súng cao su.


Câu 25:

Phân loại các từ sau đây theo nghĩa của tiếng “tài”:

tài ba, tài trợ, tài sản, tài năng, tài nguyên, tài nghệ, tài hoa, phát tài, tài đức, tài giỏi
Phân loại các từ sau đây theo nghĩa của tiếng “tài”: tài ba, tài trợ, tài sản (ảnh 1)
Xem đáp án

Tài có nghĩa là “có khả năng hơn người bình thường”

Tài có nghĩa là “tiền của”.

tài ba, tài năng, tài nghệ, tài hoa, tài đức, tài giỏi

tài trợ, tài sản, tài nguyên, phát tài.


Câu 31:

Phân loại các từ sau thành hai nhóm:

hồng hào, thấp bé, vạm vỡ, yếu ớt, to cao, loắt choắt, còi cọc, lẻo khoẻo, hom hem, nhanh nhẹn, lực lưỡng, rắn chắc, gầy còm
Phân loại các từ sau thành hai nhóm: hồng hào, thấp bé, vạm vỡ, yếu ớt, to cao, (ảnh 1)
Xem đáp án

Cơ thể khỏe mạnh

Cơ thể nhỏ yếu

hồng hào, vạm vỡ, to cao, nhanh nhẹn, lực lưỡng, rắn chắc.

thấp bé, yếu ớt, loắt choắt, còi cọc, lẻo khoẻo, hom hem, gầy còm.


Câu 33:

Câu tục ngữ sau nói lên điều gì?

“Ăn được ngủ được là tiên

Không ăn không ngủ mất tiền thêm lo.”

Xem đáp án

Đáp án: B. Những người ăn, ngủ tốt sẽ có sức khỏe tốt, sướng như tiên.


Câu 37:

Nhóm từ nào dưới đây có thể dùng để tả vẻ đẹp của cả thiên nhiên và con người:
Xem đáp án

Đáp án: B. đẹp đẽ, lộng lẫy, xinh tươi, rực rỡ.


Câu 40:

b) Cô giáo rất lộng lẫy dịu dàng và tận tình dạy bảo học sinh.
Xem đáp án

b) Cô giáo rất lộng lẫy dịu dàng và tận tình dạy bảo học sinh.


Câu 41:

Gạch chân dưới những từ cũng nghĩa với từ dũng cảm:

gan dạ, thân thiết, hòa thuận, hiếu thảo, anh hùng, anh dũng, chăm chỉ, can đảm, can trường, tháo vát, gan góc, thông minh, gan lì, tận tụy, bạo gan, quả cảm
Xem đáp án
gan dạ, thân thiết, hòa thuận, hiếu thảo, anh hùng, anh dũng, chăm chỉ, can đảm, can trường, tháo vát, gan góc, thông minh, gan lì, tận tụy, bạo gan, quả cảm

Câu 42:

Phân loại các từ sau thành hai nhóm:

nữ du kích, người chiến sĩ, em bé liên lạc, nói lên sự thật, xông lên, chống lại cương quyền, cứu bạn, hành động, tấm gương, trước kẻ thù.

Ví dụ: - tinh thần dũng cảm, dũng cảm nhận khuyết điểm
Phân loại các từ sau thành hai nhóm: nữ du kích, người chiến sĩ, em bé liên lạc,  (ảnh 1)
Xem đáp án

Đứng trước từ dũng cảm

Đứng sau từ dũng cảm

nữ du kích, người chiến sĩ, em bé liên lạc, hành động, tấm gương

nói lên sự thật, xông lên, chống lại cương quyền, cứu bạn, trước kẻ thù.


Câu 45:

Những hoạt động nào được gọi là du lịch?

Xem đáp án

Đáp án: C. Đi chơi xa để nghỉ ngơi, ngắm cảnh.


Câu 46:

Từ nào không gần nghĩa với từ du lịch?

Xem đáp án

Đáp án: C. Du kích


Câu 47:

Theo em, “thám hiểm” là gì?

Xem đáp án

Đáp án: C. Thăm dò, tìm hiểu những nơi xa lạ, khó khăn, có thể nguy hiểm.


Câu 48:

Dòng nào dưới đây nếu đúng nghĩa câu “Đi một ngày đàng, học một sàng khôn”?
Xem đáp án

Đáp án: C. Phải chấp nhận thử thách, thất bại thì mới có ngày thành công.


Câu 49:

Phân loại những hoạt động sau thành hai nhóm:

Tìm hiểu cuộc sống của loài báo; Tham quan di tích lịch sử; Tìm hiểu tập tính loài cá voi dưới đáy biển; Trải nghiệm ở trong rừng rậm; Tham quan đền chùa; Nghe thuyết minh về danh nhân thế giới; Khám phá hang núi chưa có người đặt chân tới; Tắm biển; Thăm thú danh lam thắng cảnh

Phân loại những hoạt động sau thành hai nhóm: Tìm hiểu cuộc sống của loài báo (ảnh 1)
Xem đáp án

Du lịch

Thám hiểm

Tham quan di tích lịch sử; Tham quan đền chùa; Nghe thuyết minh về danh nhân thế giới; Tắm biển; Thăm thú danh lam thắng cảnh.

Tìm hiểu cuộc sống của loài báo; Tìm hiểu tập tính loài cá voi dưới đáy biển; Trải nghiệm ở trong rừng rậm; Khám phá hang núi chưa có người đặt chân tới.


Câu 50:

Từ “lạc quan” có những nghĩa nào dưới đây?

Xem đáp án

Đáp án: B. Luôn tin tưởng vào tương lai tốt đẹp.


Câu 51:

Nhóm từ ngữ nào dưới đây thuộc chủ đề Lạc quan - Yêu đời?
Xem đáp án

Đáp án: C. Lạc quan, lạc nghiệp.


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương