Giải SBT Công nghệ 6 Chương 3: Trang phục và thời trang - Bộ Chân trời sáng tạo
Bài 7: Trang phục - SBT CN 6 - Bộ Chân trời sáng tạo
-
2549 lượt thi
-
15 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Trang phục bao gồm những vật dụng nào sau đây?
Đáp án: D
Vì : trang phục gồm quần áo và các vật dụng đi kèm, trong đó quần áo là quan trọng nhất.
Câu 2:
Quan sát các hình ảnh sau đây và nêu vai trò của trang phục trong từng trường hợp
Vai trò của trang phục trong từng trường hợp:
Hình |
Vai trò |
a |
Bảo vệ cơ thể chống lại thời tiết lạnh |
b |
Bảo vệ cơ thể khỏi ướt khi trời mưa |
c |
Làm đẹp cho con người trong ngày lễ, tết |
d |
Bảo vệ con người khi thời tiết nắng nóng |
Câu 3:
Kể tên các kiểu trang phục theo từng cách phân loại sau đây
a. Phân loại theo thời tiết.
b. Phân loại theo công dụng.
c. phân laoij theo lứa tuổi.
d. Phân loại theo giới tính
Kể tên các kiểu trang phục theo từng cách phân loại:
a. Phân loại theo thời tiết:
- Trang phục mùa hè.
- Trang phục mùa đông
- Trang phục mùa thu
b. Phân loại theo công dụng.
- Trang phục thường ngày
- Trang phục lễ hội
- Trang phục thể thao
- Đồng phục
c. Phân loại theo lứa tuổi.
- Trang phục người lớn
- Trang phục trẻ em
d. Phân loại theo giới tính
- Trang phục nam
- Trang phục nữ
Câu 4:
Điền tên loại trang phục trong mỗi hình ảnh sau đây
Điền tên loại trang phục trong mỗi hình ảnh theo bảng sau:
Hình |
Trang phục |
a |
Trang phục công sở |
b |
Trang phục thể thao |
c |
Đồng phục học sinh |
Câu 5:
Để tạo cảm giác gầy đi và cao lên, ta nên chọn vải may trang phục có đặc điểm nào sau đây?
Đáp án: A
Vì:
+ B: Kẻ sọc ngang
+ C: Màu trắng, hoa to, mặt vải bóng láng
+ D: Màu vàng nhạt, mặt vải thô
Trang phục ở đáp án B, C, D có những đặc điểm liệt kê trên sẽ gây cảm giác tròn, thấp xuống.
Câu 6:
Điền các chi tiết của kiểu may dưới đây vào chỗ trống
Có bèo dún, ngang thân áo, rút dún, thẳng suôn, xếp li, vừa sát cơ thể, rộng, dọc thân áo
Chi tiết kiểu may |
Tạo cảm giác thon gọn, cao lên |
Tạo cảm giác tròn đầy, thấp xuống |
Đường nét |
|
|
Kiểu may |
|
|
Điền các chi tiết của kiểu may vào chỗ trống:
Chi tiết kiểu may |
Tạo cảm giác thon gọn, cao lên |
Tạo cảm giác tròn đầy, thấp xuống |
Đường nét |
Dọc theo thân áo |
Ngang thân áo |
Kiểu may |
Vừa sát cơ thể, Thẳng suôn |
Rộng, rút dún, xếp li, có bèo dún |
Câu 7:
Người lớn tuổi nên chọn vải và kiểu may trang phục nào dưới đây?
Đáp án: B
Vì:
+ A: kiểu may ôm sát chỉ phù hợp với lứa tuổi thanh, thiếu niên
+ C: phù hợp với đồng phục thanh niên
+ D: phù hợp với đồng phục công sở.
Câu 8:
Đánh dấu √ vào ô trống trước những đặc điểm của bộ trang phục phù hợp để học thể dục
Loại vải may quần áo |
Kiểu may |
Kiểu giày dép |
||||||
|
|
|
||||||
|
|
|
||||||
|
|
|
Đánh dấu √ vào ô trống trước những đặc điểm của bộ trang phục phù hợp để học thể dục
Loại vải may quần áo |
Kiểu may |
Kiểu giày dép |
||||||
|
|
|
||||||
|
|
|
||||||
|
|
|
Câu 9:
Theo em, bộ trang phục trong hình dưới thích hợp trong trường hợp nào dưới đây?
A. Đi chơi, dạo phố
B. Dự lễ hội
C. Làm việc ở văn phòng
D. Làm việc ở công trường
Đáp án: D
Vì: đây là đồng phục lao động, gọn gàng, thoải mái, dày dặn bảo vệ cơ thể.
Câu 10:
Điền từ/ cụm từ thích hợp dưới đây vào chỗ trống
ngâm , xả nước, lần xả cuối, vò trước, vò kĩ, nước xà phòng
- Tẩy vết bẩn hoặc (1) ………. với xà phòng những chỗ bám bẩn nhiều như: cổ áo, nách áo, đáy quần;
- (2) ……… quần áo trong (3) …….. khoảng 15 – 30 phút.
- (4) ………. toàn bộ quần áo
- (5) …… nhiều lần cho sạch. Có thể dùng thêm nước xả vải trong lần (6) …….
Điền từ/ cụm từ thích hợp vào chỗ trống:
Vị trí |
Điền từ |
1 |
Vò trước |
2 |
Ngâm |
3 |
Nước xà phòng |
4 |
Xả nước |
5 |
Vò kĩ |
6 |
Lần xả cuối |
Câu 11:
Đánh dấu √ vào (các) ô trống trước dụng cụ không dùng để là quần áo
|
Móc treo |
|
Bàn là |
|
Cầu là |
|
Bàn chải |
|
Kẹp quần áo |
|
Bình phun nước |
Đánh dấu √ vào (các) ô trống trước dụng cụ không dùng để là quần áo
√ |
Móc treo |
|
Bàn là |
|
Cầu là |
√ |
Bàn chải |
√ |
Kẹp quần áo |
|
Bình phun nước |
Câu 12:
Tại sao người ta cần phân loại quần áo trước khi là?
Đáp án: C
Vì: để phù hợp với nhiệt độ là cũng như chất liệu để tránh bị nhiệt độ quá cao gây hỏng vải.
Câu 13:
Kí hiệu nào dưới đây cho biết loại quần áo có thể giặt được?
Kí hiệu cho biết loại quần áo có thể giặt được đánh dấu √:
Câu 14:
Kí hiệu nào dưới đây cho biết loại quần áo không được là?
Kí hiệu cho biết loại quần áo không được là:
Câu 15:
Nối tên các loại trang phục với cách cất giữ cho phù hợp
Loại trang phục |
|
Cách cất giữ |
1. Đồng phục đi học |
|
a. Treo lên móc áo |
2. Quần áo mặc thường ngày ở nhà |
|
|
3. Quần áo mặc ngày lễ, Tết |
|
b. Gấp gọn gàng trong ngăn tủ |
4. Quần áo mặc đi chơi |
|
|
5. Quần áo thể dục |
|
c. Gói vào túi để tránh ẩm mốc và côn trùng cắn |
6. Quần áo mặc ấm |
|
Nối tên các loại trang phục với cách cất giữ cho phù hợp theo bảng sau:
Loại trang phục |
1. Đồng phục đi học a. Treo lên móc áo |
2. Quần áo mặc thường ngày ở nhà b. Gấp gọn gàng trong ngăn tủ |
3. Quần áo mặc ngày lễ, Tết a. Treo lên móc áo |
4. Quần áo mặc đi chơi a. Treo lên móc áo |
5. Quần áo thể dục a. Treo lên móc áo |
6. Quần áo mặc ấm c. Gói vào túi để tránh ẩm mốc và côn trùng cắn |