Giải SBT Công nghệ 6 Chương 3: Trang phục và thời trang - Bộ Chân trời sáng tạo
Bài 8: Thời trang - SBT CN 6 - Bộ Chân trời sáng tạo
-
2596 lượt thi
-
7 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Điền từ/ cụm từ thích hợp dưới đây vào chỗ trống
chất liệu, màu sắc, vóc dáng, kiểu trang phục, xã hội, phù hợp, hình ảnh, nhất định, thời trang.
Thời trang là những (1) …… được nhiều người ưa chuộng và sử dụng phổ biến trong xã hội trong một khoảng thời gian (2) …….. thời trang được thể hiện qua kiểu dáng, màu sắc, (3) ……, họa tiết, … của trang phục. Thời trang có thể phù hợp với người này nhưng không (4) ….. với người khác. Nếu mặc trang phục theo thời trang nhưng không phù hợp với (5) …. của mình thì có thể vừa tốn tiền mua sắm trang phục, vừa làm xấu (6) …… của mình trong mắt mọi người.
Điền từ/ cụm từ thích hợp vào chỗ trống theo bảng sau:
Vị trí |
Điền từ |
1 |
Kiểu trang phục |
2 |
Nhất định |
3 |
Chất liệu |
4 |
Phù hợp |
5 |
Vóc dáng |
6 |
Hình ảnh |
Câu 2:
Chỉ ra (những) chi tiết nào dưới đây của trang phục có sự thay đổi trong hình ảnh minh họa thời trang áo dài ở hình bên.
A. Kiểu dáng
B. Họa tiết
C. Độ dài
D. Cả 3 chi tiết trên
Đáp án: A
Vì họa tiết và độ dài không có thay đổi gì.
Câu 3:
Kể tên những loại thời trang mà em biết.
Các loại thời trang mà em biết là:
- Thời trang thanh xuân
- Thời trang thu đông
- Thời trang công sở
- Thời trang trẻ em.
Câu 4:
Câu “Cách ăn mặc theo nhu cầu thẩm mĩ và sở thích tạo nên vẻ đẹp riêng độc đáo của mỗi người” là nói về
Đáp án: C
Vì: phong cách thời trang là cách ăn mặc theo nhu cầu thẩm mĩ và sở thích để tạo nên vẻ đẹp riêng, độc đáo của mỗi người.
Câu 5:
Nối tên phong cách thời trang với các mô tả sau cho thích hợp
Phong cách thời trang |
|
Mô tả |
1. Phong cách đơn giản |
|
a. Trang phục mang nét đẹp văn hóa truyền thống của dân tộc |
2. Phong cách thể thao |
|
b. Trang phục được thiết kế đơn giản, có những đường nét khỏe khoắn, thoải mái cho mọi hoạt động |
3. Phong cách dân gian |
|
c. Trang phục được thiết kế đơn giản, thường chỉ có một màu, không có nhiều đường nét trang trí. |
Nối tên phong cách thời trang với các mô tả cho thích hợp:
Phong cách thời trang |
1. Phong cách đơn giản c. Trang phục được thiết kế đơn giản, thường chỉ có một màu, không có nhiều đường nét trang trí. |
2. Phong cách thể thao b. Trang phục được thiết kế đơn giản, có những đường nét khỏe khoắn, thoải mái cho mọi hoạt động |
3. Phong cách dân gian a. Trang phục mang nét đẹp văn hóa truyền thống của dân tộc |
Câu 6:
Thời trang thể hiện tính cách của người mặc như thế nào? Em hãy đánh dấu √ vào ô trống trước những câu trả lời mà em cho là đúng.
|
Trang phục có thể giúp ta biết được công việc mà người mặc đang làm (đến công sở, đi học, đi chơi, tập thể thao, đi lao động, …) |
|
Trang phục có thể giúp ta biết được người mặc ưa thích sự đơn giản hay không. |
|
Trang phục có thể giúp ta biết được người mặc đến từ quốc gia nào |
|
Trang phục có thể giúp ta đoán biết nghề nghiệp của người mặc |
|
Trang phục có thể cho thấy người mặc có tính cách trẻ trung, năng động |
|
Trang phục có thể cho thấy người mặc có tính cách cẩu thả |
Thời trang thể hiện tính cách của người mặc:
|
Trang phục có thể giúp ta biết được công việc mà người mặc đang làm (đến công sở, đi học, đi chơi, tập thể thao, đi lao động, …) |
√ |
Trang phục có thể giúp ta biết được người mặc ưa thích sự đơn giản hay không. |
|
Trang phục có thể giúp ta biết được người mặc đến từ quốc gia nào |
|
Trang phục có thể giúp ta đoán biết nghề nghiệp của người mặc |
√ |
Trang phục có thể cho thấy người mặc có tính cách trẻ trung, năng động |
√ |
Trang phục có thể cho thấy người mặc có tính cách cẩu thả |
Câu 7:
Viết số thứ tự cho phù hợp với các bước chọn trang phục theo thời trang (số 1 đã được viết sẵn)
(1) |
Xác định đặc điểm về vóc dáng của người mặc |
|
Chọn kiểu may |
|
Chọn vật dụng đi kèm |
|
Chọn chất liệu vải |
|
Chọn màu sắc, hoa văn của vải |
|
Xác định loại trang phục phù hợp với người mặc |
|
Xác định phong cách thời trang của người mặc |
Viết số thứ tự cho phù hợp với các bước chọn trang phục theo thời trang (số 1 đã được viết sẵn)
(1) |
Xác định đặc điểm về vóc dáng của người mặc |
(4) |
Chọn kiểu may |
(7) |
Chọn vật dụng đi kèm |
(6) |
Chọn chất liệu vải |
(5) |
Chọn màu sắc, hoa văn của vải |
(3) |
Xác định loại trang phục phù hợp với người mặc |
(2) |
Xác định phong cách thời trang của người mặc |