Giải SGK Tiếng anh 10 Bright Review Grammar có đáp án
-
194 lượt thi
-
20 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Choose the most appropriate option. (Chọn phương án phù hợp nhất.)
1. I ________ a place in London these days.
A. rents B. rent C. am renting
1. C
Hướng dẫn dịch:
1. Tôi đang thuê một chỗ ở Luân Đôn những ngày này.
Câu 2:
2. Jane’s away. She has ________ to Italy on holiday.
A. been B. gone C. going
2. B
Hướng dẫn dịch:
2. Jane đi vắng rồi. Cô ấy đã đến Ý vào kỳ nghỉ.
Câu 3:
3. The train ________ at 4:00 p.m.
A. departing B. depart C. departs
3. C
Hướng dẫn dịch:
3. Tàu khởi hành lúc 4 giờ chiều.
Câu 4:
4. They ________ to the cinema yesterday.
A. went B. go C. were going
4. A
Hướng dẫn dịch:
4. Họ đi tới rạp chiếu phim vào ngày hôm qua.
Câu 5:
5. We haven’t ________ Steve yet.
A. meet B. met C. meeting
5. B
Hướng dẫn dịch:
5. Chúng tôi vẫn chưa gặp Steve.
Câu 6:
6. Mark ________ dinner at 8 o’clock last night.
A. cooks B. cooked C. was cooking
6. C
Hướng dẫn dịch:
6. Mark đã nấu bữa tối lúc 8 giờ tối qua.
Câu 7:
7. If he ________ more free time, he would go on holiday.
A. has B. had C. was having
7. B
Hướng dẫn dịch:
7. Nếu anh ấy có nhiều thời gian rảnh hơn, anh ấy sẽ có kỳ nghỉ.
Câu 8:
8. I ________ you as soon as I land, I promise.
A. will text B. text C. am texting
8. A
Hướng dẫn dịch:
8. Tôi sẽ nhắn tin cho bạn ngay khi tôi đáp xuống, tôi hứa.
Câu 9:
9. Be careful! You ________ to trip over that box!
A. are B. will C. are going
Hướng dẫn dịch:
9. Cẩn thận nào! Bạn sẽ đi qua chiếc hộp đó!
Câu 10:
10. Jeff’s really happy. He ________ his exams!
A. passes B. passed C. has passed
10.C
Hướng dẫn dịch:
10. Jeff thực sự hạnh phúc. Anh ấy đã vượt qua kỳ thi của mình!
Câu 11:
11. Sandra has ________ been on a plane before.
A. ever B. never C. yet
11. B
Hướng dẫn dịch:
11. Sandra chưa bao giờ đi máy bay trước đây.
Câu 12:
12. I think Simon ________ to university next year.
A. will go B. goes C. is going
12. A
Hướng dẫn dịch:
12. Tôi nghĩ Simon sẽ vào đại học vào năm tới.
Câu 13:
13. If I were you, I ________ her the truth.
A. will tell B. tell C. would tell
13. C
Hướng dẫn dịch:
13. Nếu tôi là bạn, tôi sẽ nói cho cô ấy biết sự thật.
Câu 14:
14. We ________ a sport event in Spain this year.
A. attending B. attend C. are attending
14. C
Hướng dẫn dịch:
14. Chúng tôi sẽ tham dự một sự kiện thể thao ở Tây Ban Nha năm nay.
Câu 15:
15. I was having a shower ________ the phone rang.
A. when B. while C. so
15. A
Hướng dẫn dịch:
15. Tôi đang tắm thì điện thoại reo.
Câu 16:
16. When ________ they leave for Hanoi?
A. were B. did C. are
16. B
Hướng dẫn dịch:
16. Khi nào họ rời Hà Nội?
Câu 17:
17. Is Nina doing the laundry? No, she ________.
A. didn’t B. isn’t C. wasn’t
17. B
Hướng dẫn dịch:
17. Nina đang giặt quần áo à? Không đâu.
Câu 18:
18. Have you ever ________ sushi? It’s delicious.
A. try B. trying C. tried
18. C
Hướng dẫn dịch:
18. Bạn đã bao giờ ăn thử sushi chưa? Nó thật là ngon.
Câu 19:
19. ________ we were waiting for the bus to Thăng Long Theatre, it started raining.
A. Because B. While C. When
19. B
Hướng dẫn dịch:
19. Trong khi chúng tôi chờ xe buýt đến Nhà hát Thăng Long thì trời bắt đầu mưa.
Câu 20:
20. If you are good at your work, you ________ get a promotion.
A. are B. would C. will
20. C
Hướng dẫn dịch:
20. Nếu bạn làm tốt công việc của mình, bạn sẽ được thăng chức.