Thứ sáu, 23/05/2025
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 10 Tiếng Anh (mới) Giải SGK Tiếng anh 10 Bright Unit 7. New ways to learn có đáp án

Giải SGK Tiếng anh 10 Bright Unit 7. New ways to learn có đáp án

Giải SGK Tiếng anh 10 Bright Unit 7. 7b. Grammar có đáp án

  • 881 lượt thi

  • 29 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Read the theory box. Fill in each gap with are, was, being (x2), be (x2) or been. (Đọc hộp lý thuyết. Điền vào mỗi khoảng trống với are, was, being (x2), be (x2) hoặc been.)

Active voice

Passive voice

Present Simple

He builds robots.

Robots 1) _________ built.

Present Continuous

He is building a robot now.

A robot is 2) _________ built now.

Past Simple

He built a robot last month.

A robot 3) _________ built last month.

Past Continuous

He was building a robot when I met him.

A robot was 4) _________ built when I met him.

Present Perfect

He has built a robot.

A robot has 5) _________ built.

Future Simple

He will build a robot.

A robot will 6) _________ built.

Modals

He couldn’t build a robot.

A robot couldn’t 7) _________ built.

Xem đáp án

1. are

2. being

3. was

4. being

5. been

6. be

7. be

 

Hướng dẫn dịch:

Câu chủ động

Câu bị động

Hiện tại đơn

Anh ấy chế tạo robot.

Robots được chế tạo.

Hiện tại tiếp diễn

Anh ấy đang chế tạo robot ngay bây giờ.

Robot đang được chế tạo ngay bây giờ.

Quá khứ đơn

Anh ấy đã chế tạo robot vào tháng trước.

Robot đã được chế tạo vào tháng trước.

Quá khứ tiếp diễn

Anh ấy đang chế tạo robot khi tôi gặp anh ấy.

Robot đang được chế tạo khi tôi gặp anh ấy.

Hiện tại hoàn thành

Anh ấy đã chế tạo robot.

Robot đã được chế tạo

Tương lai đơn

Anh ấy sẽ chế tạo robot.

Robot sẽ được chế tạo.

Động từ khuyết thiếu

Anh ấy không thể chế tạo robot.

Robot không thể được chế tạo.


Câu 4:

2. The online course videos are recorded _________ a professional camera.

Xem đáp án
2. with

Hướng dẫn dịch:

2. Các video của khóa học trực tuyến được quay bằng máy ảnh chuyên nghiệp.


Câu 5:

3. Those assignments were posted online __________ our teacher.

Xem đáp án
3. by

Hướng dẫn dịch:

3. Những bài tập đó đã được đăng trực tuyến bởi giáo viên của chúng tôi.


Câu 6:

4. Music can now be written __________ a mobile app.

Xem đáp án
4. with

Hướng dẫn dịch:

4. Âm nhạc hiện tại có thể được viết bằng ứng dụng di động.


Câu 7:

5. These smart devices are equipped __________ long-life batteries.
Xem đáp án

5. with

Hướng dẫn dịch:

5. Các thiết bị thông minh này được trang bị pin có tuổi thọ cao.


Câu 8:

Put the verbs in brackets into the correct passive form. (Đặt các động từ trong ngoặc ở dạng bị động đúng.)

1. A: Is that e-book interesting?

B: Yes. It ___________________ (write) by the instructor of my online course two years ago.

Xem đáp án
1. was written

Hướng dẫn dịch:

1. A: Cuốn sách điện tử đó có thú vị không?

B: Có chứ. Cuốn sách được viết bởi người hướng dẫn trong khóa học trực tuyến của tôi vào hai năm trước.


Câu 9:

2. A: Have you got your laptop back from the shop yet, Max?

B: Yes, it ___________________ (fix). It works perfectly now.

Xem đáp án
2. has been fixed

Hướng dẫn dịch:

2. A: Bạn đã nhận lại máy tính xách tay của mình từ cửa hàng chưa, Max?

B: Rồi nha, nó đã được sửa. Hiện tại nó hoạt động hoàn hảo.


Câu 10:

3. A: Where do we get the information for our project?

B: Lots of interesting articles ___________________ (store) in the university’s cloud library.

Xem đáp án
3. are stored

Hướng dẫn dịch:

3. A: Chúng ta lấy thông tin cho dự án của mình ở đâu vậy?

B: Rất nhiều bài báo thú vị được lưu trữ trong thư viện đám mây của trường đại học đấy.


Câu 11:

4. A: When will we get the results of our online test?

B: I think they ___________________ (send) to us next Friday.

Xem đáp án
4. will be sent

Hướng dẫn dịch:

4. A: Khi nào chúng ta sẽ nhận kết quả của bài kiểm tra trực tuyến vậy?

B: Tớ nghĩ chúng sẽ được gửi cho chúng ta vào thứ sáu tới.


Câu 12:

5. A: Have you received confirmation of your application for the course?

B: No, it ___________________ (not/send) yet.

Xem đáp án
5. hasn’t been sent

Hướng dẫn dịch:

5. A: Bạn đã nhận được xác nhận về đơn đăng ký tham gia khóa học chưa?

B: Không đâu, nó vẫn chưa được gửi.


Câu 14:

2. You can attend online classes any time.

Online classes ______________________________________ .

Xem đáp án

2. Online classes can be attended any time.

Hướng dẫn dịch:

2. Các lớp học trực tuyến có thể được tham gia bất cứ lúc nào.


Câu 15:

3. Students shouldn’t carry their phones in their pockets.

Phones ______________________________________________ .

Xem đáp án

3. Phones shouldn’t be carried by students in their pockets.

Hướng dẫn dịch:

3. Học sinh không được để điện thoại trong túi.


Câu 16:

4. We may set up a new account.

A new account ____________________________________ .

Xem đáp án

4. A new account may be set up.

Hướng dẫn dịch:

4. Một tài khoản mới có thể được thiết lập.


Câu 17:

5. You could upload assignments on the school platform.

Assignments _______________________________________ .

Xem đáp án

5. Assignments could be uploaded on the school platform.

Hướng dẫn dịch:

5. Bài tập có thể được tải lên trên nền tảng của trường.


Câu 18:

6. You should delete some of these files.

Some of these files ______________________________ .

Xem đáp án

6. Some of these files should be deleted.

Hướng dẫn dịch:

6. Một số tệp này sẽ bị xóa.


Câu 20:

2. When did they take the course? (WAS)

When __________________________________ taken?

Xem đáp án

2. When was the course taken?

Hướng dẫn dich:

2. Khóa học được thực hiện khi nào?


Câu 21:

3. You can’t enter the computer lab without permission. (CAN’T)

The computer lab __________________________________ without permission.

Xem đáp án

3. The computer lab can’t be entered without permission.

Hướng dẫn dich:

3. Không thể vào phòng máy tính nếu không được phép.


Câu 22:

4. Tom’s parents have enrolled him at Brighton College. (BEEN)

Tom __________________________________ at Brighton College by his parents.

Xem đáp án

4. Tom has been enrolled at Brighton College by his parents.

Hướng dẫn dich:

4. Tom đã được cha mẹ ghi danh vào trường Cao đẳng Brighton.


Câu 23:

5. Mr Brown was giving a lecture yesterday morning. (BEING)

The lecture __________________________________ by Mr Brown yesterday morning.

Xem đáp án

5. The lecture was being given by Mr Brown yesterday morning.

Hướng dẫn dich:

5. Bài giảng được thực hiện bởi Mr Brown vào sáng hôm qua.


Câu 24:

6. Lauren is preparing the presentation now. (BEING)

The presentation __________________________________ by Lauren.

Xem đáp án

6. The presentation is being prepared now by Lauren.

Hướng dẫn dich:

6. Lauren hiện đang chuẩn bị bài thuyết trình.


Câu 25:

Your friend is building an educational app. Use the prompts to ask and answer questions as in the example. (Bạn của bạn đang xây dựng một ứng dụng giáo dục. Sử dụng lời nhắc để hỏi và trả lời câu hỏi như trong ví dụ.)

1. (your app / design)? (yes – months ago)

A: Has your app been designed yet?

B: Yes. It was designed months ago.

2. (developer / hire)? (yes – last week)

Xem đáp án

2. A: Has a developer been hired yet?

B: Yes. He/She was hired last week.

Hướng dẫn dịch:

1. A: Ứng dụng của bạn đã được thiết kế chưa?

B: Rồi á. Nó đã được thiết kế từ nhiều tháng trước.

2. A: Nhà phát triển đã được thuê chưa vậy?

B: Rồi nha. Anh ấy / Cô ấy đã được thuê vào tuần trước.


Câu 26:

3. (the work / finish)? (yes – two days ago)

Xem đáp án

3. A: Has the work been finished yet?

B: Yes. It was finished two days ago.

Hướng dẫn dịch:

3. A: Công việc đã được hoàn thành chưa vậy?

B: Rồi đó. Nó đã được hoàn thành vào hai ngày trước.


Câu 27:

4. (the app / advertise)? (no – next week)

Xem đáp án

4. A: Has the app been advertised yet?

B: No. It will be advertised next week.

Hướng dẫn dịch:

4. A: Ứng dụng đã được quảng cáo chưa nhỉ?

B: Chưa đâu. Nó sẽ được quảng cáo vào tuần tới.


Câu 28:

5. (the app / download)? (yes – 128 times)

Xem đáp án

5. A: Has the app been downloaded yet?

B: Yes. It has been downloaded 128 times.

Hướng dẫn dịch:

5. A: Ứng dụng đã được tải xuống chưa á?

B: Rồi nha. Nó đã được tải xuống 128 lần.


Câu 29:

6. (new version / create)? (no – now)
Xem đáp án

6. A: Has a new version been created yet?

B: No. It is being created now.

Hướng dẫn dịch:

6. A: Phiên bản mới đã được tạo chưa vậy?

B: Chưa đâu. Nó đang được tạo bây giờ.


Bắt đầu thi ngay