Thứ bảy, 18/05/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 7 Tiếng Anh (mới) Giải SGK Tiếng anh 7 Right on Unit 4. All things high-tech có đáp án

Giải SGK Tiếng anh 7 Right on Unit 4. All things high-tech có đáp án

Giải SGK Tiếng anh 7 Right on Unit 4 Grammar trang 70 có đáp án

  • 654 lượt thi

  • 5 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Put the verbs in brackets into to- infinitive or infinitive without to. (Điền động từ trong ngoặc dưới dạng to- nguyên thể và nguyên thể không to.)

Media VietJack
Xem đáp án

1. to send

2. to see/ go

3. to take

4. to meet/ join

5. to go/ to study

6. to buy/ play

Hướng dẫn dịch:

1. A: John đâu rồi?

B: Ở văn phòng. Paul yêu cầu anh ấy gửi một số email.

2. A: Tôi muốn xem cửa hàng máy tính mới.

B: Chúng ta có thể đến đấy nếu bạn muốn.

3. A: Bạn có thích chuyến đi đến bảo tàng khoa học không?

B: Có, Tôi đã chụp được một số bức ảnh tuyệt vời.

4. A: Chúng tôi mong được gặp giáo viên IT vào sáng nay.

B: Tôi cùng các bạn nhé?

5. A: Bạn có muốn đi đến cửa hàng máy tính cùng tôi không?

B: Tôi không chắc. Tôi cần học cho bài kiểm tra.

6. A: Tôi muốn mua Modern Warfare cho Tony.

B: Thật hả? Tôi nghĩ anh ấy không thể chơi mấy tựa game điện tử giống thế.


Câu 2:

Complete the sentences. Then practise with your partner. (Hoàn thành các câu. Sau đó luyện tập với bạn cùng bàn.)

Media VietJack
Xem đáp án

1. I’d like to buy a new video game.

2. I decided to use my smartphone less often.

3. I promised to show my mum how to use her tablet.

4. I can play tennis very well.

5. I want to learn Spanish.

6. I agreed to share my games console with my brother.

7. I managed to do well in my history test yesterday.

8. I hope to get a virtual reality headset for my birthday.

Hướng dẫn dịch:

1. Tôi muốn mua trò chơi điện tử mới.

2. Tôi quyết định ít thường xuyên sử dụng điện thoại hơn.

3. Tôi hứa sẽ dạy cho mẹ tôi cách sử dụng máy tính bảng.

4. Tôi có thể tennis rất tốt.

5. Tôi muốn học tiếng Tây Ban Nha.

6. Tôi đã đồng ý chia sẻ máy chơi game với anh trai tôi.

7. Tôi đã làm tốt trong bài kiểm tra lịch sử hôm qua.

8. Tôi mong sẽ có được một chiếc tai nghe thực tế ảo vào ngày sinh nhật của mình.


Câu 3:

Put the verbs in brackets into to- infinitive, infinitive without to or -ing form. (Điền các động từ trong ngoặc ở dạng to- nguyên thể, nguyên thể không to hoặc thêm -ing.)

Media VietJack
Xem đáp án

1. to watch

2. shopping

3. get/ losing

4. to install

5. show

Hướng dẫn dịch:

1. A: Bạn có muốn xem phim trên TV không?

B: Không hẳn.

2. A: Bạn có muốn đi mua sắm cuối tuần này không?

B: Không, tôi không muốn.

3. A: Bạn không nên buồn vì chiếc thẻ bộ nhớ USB bị hư.

B: Nhưng tớ chỉ ghét việc làm mất các tệp.

4. A: Tôi đang chờ chiếc máy tính mới của tôi.

B: Tôi mong bạn sẽ cài đặt được tất cả các chương trình mà bạn cần.

5. A: Bạn có thể chỉ cho tôi cách để kết nối TV với laptop không?

B: Không phải lúc này. Tôi đang làm bài tập.


Câu 4:

Put the verbs in brackets into to- infinitive, infinitive without to or -ing form. (Điền các động từ trong ngoặc ở dạng to- nguyên thể, nguyên thể không to hoặc thêm -ing.)

Media VietJack
Xem đáp án

1. chatting

2. to download

3. to study

4. coming

5. help

6. listening

7. fix

8. to give

Hướng dẫn dịch:

1. Cô ấy thích nói chuyện trực tuyến với bạn bè.

2. Cô ấy đã tải xuống được nhiều tệp.

3. Anh ấy quyết định học kỹ sư máy tính.

4. Cậu có muốn đi với chúng tớ đến bảo tàng không?

5. Tớ có thể giúp cậu như thế nào?

6. Tôi ghét nghe nhạc cổ điển.

7. Tôi không thể sửa được laptop.

8. Tôi đã hứa sẽ tặng Ann một con chuột máy tính mới vào sinh nhật của cô ấy.


Câu 5:

Use these words to continue the story. (Sử dụng các từ dưới đây để tiếp tục câu chuyện.)

Media VietJack
Xem đáp án

S1: My best friend, Tony, loves playing computer games.

S2: Last Friday, he couldn’t go out, so he stayed in to play his new video game.

S3: He said to his mum, “Can I play my computer game?” 

S4: She said, “Clean your room first, then you can play it.”

S5: So Tony managed to clean his room.

S6: When the room was clean, he said: “I want to play my game now!”

S7: His mum asked to his room.

S8: When she saw it, she said: “ OK, you can play it now.”

S9: So Tony started his game.

S10: But he didn’t manage to finish it because the phone rang.

S11: It was his best friend Bert. He wanted to come round to watch a film.

Hướng dẫn dịch:

S1: Bạn thân của tôi, Tony, yêu thích việc chơi game trên máy tính.

S2: Thứ sáu tuần trước, anh ấy đã không thể ra ngoài, vì vậy anh ấy đã ở nhà để chơi tựa game mới.

S3: Anh ấy đã bảo với mẹ: “Con có thể chơi game trên máy tính không ạ?”

S4: Bà ấy đã trả lời: “Dọn dẹp phòng của con trước, sau đó con có thể chơi.”

S5: Vì vậy Tony đã dọn phòng của mình.

S6: Khi căn phòng đã sạch sẽ, anh ấy lại bảo: “ Con muốn chơi game bây giờ ạ.”

S7: Mẹ của anh ấy đã yêu cầu kiểm tra phòng.

S8: Khi bà ấy đã nhìn phòng, bà ấy bảo: “Được rồi, con có thể chơi game bây giờ.”

S9: Vì vậy Tony đã bắt đầu chơi game.

S10: Nhưng anh ấy đã không thể chơi xong vì điện thoại reo lên.

S11: Đó là bạn thân của anh ấy, Bert. Bert muốn đi đâu đó để xem phim.


Bắt đầu thi ngay