IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 7 Tiếng Anh (mới) Giải SGK Tiếng anh 7 Right on Unit 4. All things high-tech có đáp án

Giải SGK Tiếng anh 7 Right on Unit 4. All things high-tech có đáp án

Giải SGK Tiếng anh 7 Right on Unit 4 Progress Check trang 76 có đáp án

  • 659 lượt thi

  • 8 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Fill in each gap with mechanic, text, repairs, photographer, console, designer, reality or tablet. (Điền các từ  mechanic, text, repairs, photographer, console, designer, reality hoặc tablet.)

Media VietJack
Xem đáp án

1. repairs

2. tablet

3. text

4. console

5. mechanic

6. designer

7. photographer

8. reality

Hướng dẫn dịch:

1. Kỹ thuật viên CNTT sửa chữa phần mềm.

2. Anh ấy đọc sách trên máy tính bảng.

3. Tôi không gửi tin nhắn văn bản.

4. Chúng tôi chơi game trên máy điều khiển trò chơi.

5. Một người thợ sửa xe ô tô.

6. Mary là một nhà thiết kế trò chơi.

7. Tôi thích chụp ảnh. Tôi muốn trở thành nhiếp ảnh gia.

8. Bố của anh ấy mua cho anh ấy tai nghe thực tế ảo.


Câu 2:

Fill in each gap with speakers, router, keyboard, screen or drive. (Điền vào chỗ trống các từ speakers, router, keyboard, screen hoặc drive.)

Media VietJack
Xem đáp án

1. speakers

2. screen

3. keyboard

4. router

5. drive

Hướng dẫn dịch:

1. Loa của tôi không hoạt động, tôi không thể nghe nhạc.

2. Để chọn tệp trên màn hình, bạn phải nhấn vào nó.

3. Bạn cần bàn phím để viết trên máy tính.

4. Chúng ta kết nối với Internet bằng bộ định tuyến.

5. Tôi có bộ nhớ USB.


Câu 3:

Put the verbs in brackets into the to- infinitive, infinitive without to or -ing form. (Chia các động từ trong ngoặc thành dạng to- nguyên thể, nguyên thể không to hoặc dạng -ing.)

Media VietJack
Xem đáp án

1. to see

2. to join

3. to share

4. tell

5. learn

6. surfing

7. to go

8. to get

9. listening

10. to help

Hướng dẫn dịch:

1. Bạn có muốn nhìn thấy nó không?

2. Cô ấy quyết định tham gia vào cuộc thi trò chơi.

3. Anh ấy đồng ý chia sẻ máy tính với tôi.

4. Bạn không được nói dối.

5. Anh ấy không thể học lái xe.

6. Tôi yêu việc lướt Internet.

7. Tôi muốn ra ngoài tối nay.

8. Cô ấy muốn lấy laptop.

9. Tôi ghét nghe nhạc jazz.

10. Anh ấy hứa sẽ giúp tôi.


Câu 4:

Choose the correct option. (Chọn câu trả lời đúng.)

Media VietJack
Xem đáp án

1. have to

2. has to

3. don’t have to

4. mustn’t

5. must

6. shouldn’t

7. Can

8. Can

9. should

10. can’t

Hướng dẫn dịch:

1. Chúng tôi phải tập trung ở lớp. Giáo viên bảo vậy.

2. Jane phải đến ngân hàng. Cô ấy cần một ít tiền.

3. Chúng tôi không cần đến trường hôm nay. Hôm nay là Chủ nhật.

4. Bạn không được phép chạm vào đấy. Nó bị cấm.

5. Tôi phải học thêm về máy tính. Tôi muốn trở thành kỹ thuật viên công nghệ thông tin.

6. Bạn không nên dành quá nhiều thời gian trước màn hình máy tính.

7. Làm ơn cho tôi một ít trà?

8. Bạn có thể giúp tôi gửi email không?

9. Bàn phím của cậu cũ quá rồi. Cậu nên mua một cái mới.

10. Mary không thể đến bữa tiệc. Cô ấy cảm thấy không khỏe.


Câu 5:

Listen to an announcement and decide if the statements (1- 5) are R(Right) or W(wrong). (Nghe thông báo và quyết định xem mệnh đề (1- 5) nào đúng (R) hoặc sai (W).

Media VietJack
Xem đáp án

1. DigiFan là một cửa hàng trò chơi điện tử.

2. Có một cuộc thi về thiết kế game trên máy tính mới.

3. Họ sẽ thông báo người thắng cuộc vào 31 tháng 8.

4. Mọi người có thể gửi bài dự thi của mình qua email hoặc qua đường bưu điện.

5. Họ cũng có thể gửi bài dự thi của mình tại các quầy báo trên toàn quốc.


Câu 6:

Use the information in Exercise 5 to write an email to your friend. Tell him/her about the competition, explain the rules and suggest creating a character together (about 60- 80 words). (Sử dụng các thông tin ở bài 5 để viết email cho bạn của bạn. Nói cho anh/cô ấy về cuộc thi, giải thích luật và gợi ý tạo nhân vật cùng nhau (khoảng 60- 80 từ.)

Xem đáp án

Hi Tony,

I know you love reading DigiFan. Did you hear about the competition this month? You have to design a video game character and the winner will have the chance to have your character’s picture on the front of the magazine! The character can be anything you want, but it has to have a name and story, and it must be completely new. Do you want to design a character together? Let me know- we have to send our entries in by 31 st July.

Write back.

Max

Hướng dẫn dịch:

Chào Tony,

Tớ biết bạn thích đọc DigiFan. Bạn đã nghe về cuộc thi trong tháng này chưa? Bạn cần thiết kế nhân vật trong trò chơi điện tử và người chiến thắng sẽ có cơ hội mang hình ảnh của nhân vật lên trang bìa tạp chí! Nhân vật có thể là bất cứ thứ gì bạn muốn, nhưng phải được đặt tên và có câu chuyện, và nó phải mới mẻ. Bạn có muốn thiết kế một nhân vật cùng nhau không? Hãy cho tớ biết- chúng ta phải nộp bài dự thi trước ngày 31 tháng 7.

Viết thư trả lời tớ nhé.

Max.


Câu 7:

Complete the dialogue. Use sentences (a- e). (Hoàn thành đoạn hội thoại. Sử dụng các câu (a- e).)

Media VietJack
Xem đáp án

1. b

2. e

3. a

4. c

5. d

Hướng dẫn dịch:

A. Xin thứ lỗi, thầy Anston. Thầy có thể giúp em cách in các bàng từ cho bài tập về nhà không?

B. Được thôi, đầu tiên, mở trang Internet và đến lớp học trực tuyến.

A. Vâng, sau đó làm gì ạ?

B. Sau đó nhấp chuột vào “Đăng nhập”.

A. Em hiểu rồi. Đây là nơi em đăng nhập.

B. Đúng vậy! Bây giờ nhấn vào Enter.

A. Vâng. Sau đó làm gì ạ?

B. Bây giờ chọn “Lớp 7” và chọn “tên của tôi.” Mở tệp với thời gian là ngày hôm nay và chọn “Tệp”, sau đấy “In”.

A. Cảm ơn, thầy Anson.

B. Không có gì, Mary.


Câu 8:

Read the entries and decide if the statements (1- 5) are R (right) or W (wrong). (Đọc các bài đăng và quyết định xem mệnh đề nào (1– 5) là đúng (R) hoặc sai (W).)

Media VietJack
Media VietJack
Xem đáp án

1. R

2. W

3. R

4. W

5. R

Hướng dẫn dịch:

1.Sally có điện thoại vào ngày sinh nhật.

2. Sally không sử dụng điện thoại nhiều.

3. Sally nghĩ việc không có điện thoại khiến cô ấy cư  xử của thật tệ.

4. Paul không thể sống nổi nếu thiếu điện thoại.

5. Bây giờ Paul đã cảm thấy tốt hơn.


Bắt đầu thi ngay