Bài 3. Đo chiều dài, khối lượng và thời gian
-
222 lượt thi
-
24 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Ví dụ về một số hiện tượng khác mà em biết:
- ……………….
- ……………….
Ví dụ về một số hiện tượng khác mà em biết:
- Con thuyền chuyển động trên dòng sông bằng động cơ hoặc do con người chèo là hiện tượng do con người tạo ra.
- Con chim bay trên bầu trời là hiện tượng thiên nhiên.
Câu 2:
Dựa vào quan sát:
- Ở hình 3.2a thứ tự từ ngắn đến dài là: …………
- Ở hình 3.2b thứ tự từ ngắn đến dài là: …………
Kết quả kiểm tra: ………………….
Dựa vào quan sát:
- Ở hình 3.2a thứ tự từ ngắn đến dài là: hình 1, hình 3, hình 2.
- Ở hình 3.2b thứ tự từ ngắn đến dài là: hình 2, hình 3, hình 1.
Kết quả kiểm tra:
- Ở hình 3.2a thứ tự từ ngắn đến dài là: hình 1, hình 3, hình 2.
- Ở hình 3.2b thứ tự từ ngắn đến dài là: hình 2 = hình 3 = hình 1.
Câu 3:
Ví dụ chứng tỏ các giác quan có thể cảm nhận sau một số hiện tượng:
……………………………
Ví dụ chứng tỏ các giác quan có thể cảm nhận sau một số hiện tượng:
- Ngồi trong xe ô tô đang chạy, ta thấy hai hàng cây bên đường chuyển động, nhưng thực chất là xe đang chuyển động còn hàng cây vẫn đứng yên.
- Đi dạo vào buổi đêm có Trăng, ta cảm giác Mặt Trăng đi theo chúng ta khi di chuyển nhưng thực tế Mặt Trăng vẫn luôn đứng yên.
Câu 4:
Tên các đơn vị đo chiều dài mà em biết:
………………….
Tên các đơn vị đo chiều dài mà em biết: Kilômét, centimét, miliét.
Câu 5:
Người ta dùng thước dây, thước cuộn trong những trường hợp nào:
- Thước dây: ………..
- Thước cuộn: ………..
- Thước dây: Đo vải, đo vòng eo, đo kích thước các bộ phận cơ thể để may quần áo.
- Thước cuộn: Đo chiều cao, đo chiều dài của vật.
Câu 6:
Thước ở hình 3.3 có:
- Giới hạn đo: ……
- Độ chia nhỏ nhất: ……
- Giới hạn đo: 20 cm.
- Độ chia nhỏ nhất: 1 mm.
Câu 7:
Để đo chiều dài lớp học, chọn thước đo ở hình 3.3 ….. thuận tiện.
Vì: …………………..
Để đo chiều dài lớp học, chọn thước đo ở hình 3.3 không thuận tiện.
Vì: Giới hạn đo của thước quá nhỏ so với chiều dài của lớp học dẫn đến phải đo nhiều lần nên sẽ xảy ra sự sai lệch không chính xác.
Câu 8:
Thảo luận về cách đo chiều dài bằng thước:
Trước khi đo chiều dài một vật: …………..
Khi đo: …………..
Khi đọc kết quả đo: …………..
Trước khi đo chiều dài một vật: Ta cần ước lượng độ dài cần đo để chọn thước đo phù hợp.
Khi đo: Đặt thước dọc theo chiều dài chiếc bút, vạch số 0 của thước ngang với một đầu của bút.
Khi đọc kết quả đo: Đọc kết quả đo theo vạch chia gần nhất với đầu kia của vật.
Câu 9:
- Khi đặt mắt nhìn như hình 3.6 a, kết quả đo sẽ ………….
- Khi đặt mắt nhìn như hình 3.6 b, kết quả đo sẽ ………….
- Khi đặt mắt nhìn như hình 3.6 a, kết quả đo sẽ lớn hơn chiều dài thực tế của vật đo.
- Khi đặt mắt nhìn như hình 3.6 b, kết quả đo sẽ nhỏ hơn chiều dài thực tế của vật đo.
Câu 10:
Ước lượng và kiểm tra lại bằng cách đo:
a) Chiều dài ngón tay trỏ của em: Ước lượng ……. Kết quả đo: …….
a) Chiều dài ngón tay trỏ của em: Ước lượng 5,5 cm Kết quả đo: 5 cm.
Câu 11:
b) Chiều cao chiếc ghế: Ước lượng ……. Kết quả đo: …….
b) Chiều cao chiếc ghế: Ước lượng 50 cm Kết quả đo: 52 cm.
Câu 12:
c) Khoảng cách từ vị trí của em đến cửa lớp: Ước lượng ……. Kết quả đo: …….
c) Khoảng cách từ vị trí của em đến cửa lớp: Ước lượng 2 m Kết quả đo: 2,3 m.
Câu 13:
Kết quả đo chiều dọc và chiều ngang của một quyển vở bằng thước học sinh:
- Chiều dọc quyển vở: ………
- Chiều ngang quyển vở: ……..
- Chiều dọc quyển vở: 24 cm.
- Chiều ngang quyển vở: 17 cm.
Câu 14:
Tên các đơn vị đo khối lượng mà em biết:
……………….
Tên các đơn vị đo khối lượng mà em biết: Tấn, lạng, gam.
Câu 15:
Ví dụ về các loại cân mà em biết: ………….
Ví dụ về các loại cân mà em biết: cân điện tử, cân y tế, cân đòn.
Câu 16:
Vị trí nhìn cân như bạn A (hình 3.8) thì kết quả đo sẽ: ………
Vị trí nhìn cân như bạn C (hình 3.8) thì kết quả đo sẽ: ………
Vị trí nhìn cân như bạn A (hình 3.8) thì kết quả đo sẽ: lớn hơn 250 g.
Vị trí nhìn cân như bạn C (hình 3.8) thì kết quả đo sẽ: nhỏ hơn 250 g.
Câu 17:
Ước lượng khối lượng chiếc cặp sách, rồi dùng cân để kiểm tra lại kết quả
- Ước lượng: …….
- Kết quả cân: …….
- Ước lượng: 1,5 kg.
- Kết quả cân: 1,6 kg.
Câu 18:
Tên các đơn vị đo thời gian mà em biết:
…………
Tên các đơn vị đo thời gian mà em biết: Ngày, tuần, tháng, năm, giây, giờ, phút.
Câu 19:
1. Khi đo thời gian chuyển động của một vật, nếu e bấm START/STOP trước hoặc sau lúc vật bắt đầu chuyển động thì kết quả đo sẽ ……….
1. Khi đo thời gian chuyển động của một vật, nếu e bấm START/STOP trước hoặc sau lúc vật bắt đầu chuyển động thì kết quả đo sẽ không chính xác.
Câu 20:
2. Nếu không điều chỉnh về đúng số 0 (hình 3.9) trước khi bắt đầu đo thì kết quả đo được tính: ……….
2. Nếu không điều chỉnh về đúng số 0 (hình 3.9) trước khi bắt đầu đo thì kết quả đo được tính: kết quả thu được trừ đi số chỉ ban đầu = thời gian chuyển động.
Câu 21:
- Ước lượng thời gian một nhịp tim của em: ……
- Kết quả đo: ……
- Ước lượng thời gian một nhịp tim của em: 1,15 giây
- Kết quả đo: 1,08 giây
Câu 22:
Cho các dụng cụ đo chiều dài: thước cuộn, thước học sinh, thước dây. Hãy chọn thước phù hợp để đo các đối tượng sau:
- Chiều dài quyển sách: ……….
- Chu vi miệng cốc: ……….
- Chiều dài lớp học: ……….
- Chiều dài quyển sách: thước học sinh.
- Chu vị miệng cốc: thước dây.
- Chiều dài lớp học: thước cuộn.
Câu 23:
Hãy đổi khối lượng của các đối tượng trong bảng dưới đây sang đơn vị kilôgam.
Đối tượng |
Khối lượng |
Khối lượng (kg) |
Con voi |
3 tấn |
|
Bao gạo |
2 yến |
|
Quyển sách |
500 g |
|
Bút chì |
7 000 mg |
|
Đối tượng |
Khối lượng |
Khối lượng (kg) |
Con voi |
3 tấn |
3000 |
Bao gạo |
2 yến |
20 |
Quyển sách |
500 g |
0,5 |
Bút chì |
7 000 mg |
0,007 |
Câu 24:
Trong các số liệu ghi dưới đây, số liệu nào chỉ khối lượng của hàng hóa?
A. Trên nhãn của chai nước khoáng ghi 330 ml.
B. Trên vỏ hộp thuốc có ghi 200 viên nén.
C. Trên bao bì túi xà phòng ghi 1 kg.
D. Trên vỏ túi đựng thước kẻ ghi 300 mm.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
A – số đo thể tích.
B – số lượng viên thuốc.
D – số đo độ dài.