Giải Vở thực hành Khoa học tự nhiên lớp 6 Chương 7: Đa dạng thế giới sống - Bộ kết nối tri thức
Bài 36: Động vật
-
675 lượt thi
-
21 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Hoàn thành bảng sau về môi trường sống của động vật.
Môi trường sống | Loài động vật |
Trên cạn | Bò, hổ, mèo,… |
Dưới nước |
|
Trong đất |
|
Trên cơ thể sinh vật khác |
|
Môi trường sống | Loài động vật |
Trên cạn | Bò, hổ, mèo,… |
Dưới nước | Cá, tôm, mực, bạch tuộc,… |
Trong đất | Giun đất, chuột chũi, dế,… |
Trên cơ thể sinh vật khác | Giun kim, chấy, rận, bọ chét,… |
Câu 2:
Hoàn thành tiếp các câu sau:
- Động vật không xương sống gồm các loài động vật mà cơ thể chúng…
- Động vật có xương sống gồm các loài động vật mà cơ thể chúng…
- Động vật không xương sống gồm các loài động vật mà cơ thể chúng không có xương sống.
- Động vật có xương sống gồm các loài động vật mà cơ thể chúng có xương sống.
Câu 3:
Hãy xác định những câu sau đây là đúng (Đ) hay sai (S) rồi điền vào ô trống.
STT | Câu dẫn | Đ/S |
1 | Giun dẹp có đối xứng hai bên. |
|
2 | Giun đũa cơ thể hình trụ, cơ thể phân đốt. |
|
3 | Giun đốt có cơ thể phân đốt. |
|
4 | Thân mềm thường có lớp vở cứng bao bọc. |
|
5 | Chân khớp có cơ thể nối với nhau bằng khớp động. |
|
STT | Câu dẫn | Đ/S |
1 | Giun dẹp có đối xứng hai bên. | Đ |
2 | Giun đũa cơ thể hình trụ, cơ thể phân đốt. | S |
3 | Giun đốt có cơ thể phân đốt. | Đ |
4 | Thân mềm thường có lớp vở cứng bao bọc. | Đ |
5 | Chân khớp có cơ thể nối với nhau bằng khớp động. | S |
- Cơ thể giun đũa không phân đốt.
- Chân khớp có các phần phụ (chân) nối với nhau bằng khớp động mà không phải là cơ thể nối với nhau bằng khớp động.
Câu 4:
Môi trường sống của hầu hết các loài giun dẹp là
Đáp án D
Hầu hết các loài giun dẹp sống kí sinh trong cơ thể người và động vật.
Câu 7:
Với mỗi ngành thuộc nhóm động vật không xương sống, viết một từ khóa là dấu hiệu để nhận biết chúng thuộc ngành nào.
Các ngành động vật không xương sống | Dấu hiệu nhận biết |
Ruột khoang | Cơ thể đối xứng tỏa tròn |
Giun dẹp | Cơ thể dẹp, đối xứng hai bên |
Giun tròn | Cơ thể hình trụ, không phân đốt |
Giun đốt | Cơ thể phân đốt |
Thân mềm | Cơ thể mềm, thường được bao bọc bởi lớp vỏ cứng |
Chân khớp | Phần phụ (chân) nối với nhau bằng các khớp động |
Câu 8:
Quan sát các hình sau và hoàn thành bảng dưới đây.
Tên loài | Đặc điểm nhận biết | Ngành |
Sứa |
|
|
Châu chấu |
|
|
Hàu biển |
|
|
Rươi |
|
|
Tên loài | Đặc điểm nhận biết | Ngành |
Sứa | Ruột hình túi, cơ thể hình dù đối xứng tỏa tròn | Ruột khoang |
Châu chấu | Có hai đôi cánh, ba đôi chân, chân phân đốt, khớp động với nhau | Chân khớp |
Hàu biển | Thân mềm, nằm trong hai mảnh vỏ | Thân mềm |
Rươi | Cơ thể phân đốt | Giun đốt |
Câu 9:
Hãy xác định những câu sau là đúng (Đ) hay sai (S) rồi điền vào ô trống.
STT | Câu dẫn | Đ/S |
1 | Cá hô hấp bằng mang, có nhiều hình dạng khác nhau. |
|
2 | Lưỡng cư là nhóm động vật ở cạn, hô hấp hoàn toàn bằng phổi. |
|
3 | Bò sát là nhóm động vật hoàn toàn thích nghi với lối sống ở cạn. |
|
4 | Chim là nhóm động vật có hệ thống hô hấp (túi khí) phát triển. |
|
5 | Động vật có vú là nhóm động vật hầu hết đẻ con và nuôi con bằng sữa. |
|
STT | Câu dẫn | Đ/S |
1 | Cá hô hấp bằng mang, có nhiều hình dạng khác nhau. | Đ |
2 | Lưỡng cư là nhóm động vật ở cạn, hô hấp hoàn toàn bằng phổi. | S |
3 | Bò sát là nhóm động vật hoàn toàn thích nghi với lối sống ở cạn. | Đ |
4 | Chim là nhóm động vật có hệ thống hô hấp (túi khí) phát triển. | Đ |
5 | Động vật có vú là nhóm động vật hầu hết đẻ con và nuôi con bằng sữa. | Đ |
- Lưỡng cư là nhóm động vật vừa ở cạn, vừa ở nước, hô hấp bằng da và phổi.
Câu 11:
Hoàn thành tiếp các câu sau đây.
- Lớp Cá sụn là lớp cá có bộ xương bằng …, thường sống ở …
- Lớp Cá xương là lớp cá có bộ xương bằng …, thường sống ở …
- Lớp Cá sụn là lớp cá có bộ xương bằng chất sụn, thường sống ở nước mặn và nước lợ.
- Lớp Cá xương là lớp cá có bộ xương bằng chất xương, thường sống ở nước mặn, nước ngọt, nước lợ.
Câu 12:
Hoàn thành tiếp các câu sau đây.
Ếch đồng thường sống ở nơi ẩm ướt, nếu nuôi nơi khô ráo thì…
Vì…
- Ếch đồng thường sống ở nơi ẩm ướt, nếu nuôi nơi khô ráo thì nó sẽ chết.
- Vì:
+ Mặc dù có thể hô hắp bằng phổi nhưng ếch vẫn hô hấp chủ yếu qua da nên khi trao đổi khí cần phải đủ ẩm để có thể khuếch tán dễ dàng qua da.
+ Khi ở môi trường khô ráo thì da sẽ bị khô. Khi đó, ếch sẽ không thực hiện được hô hấp, dẫn đến việc bị thiếu oxy và sẽ chết vì không thể trao đổi khí.
Câu 13:
Cá heo và cá voi cùng sống dưới nước và cùng được gọi là cá, tuy nhiên chúng không thuộc lớp Cá mà thuộc lớp động vật có vú. Vì sao?
Cá heo và cá voi không được xếp vào các lớp Cá vì:
- Thở bằng phổi
- Tim 4 ngăn hoàn chỉnh
- Là động vật máu nóng hằng nhiệt
- Đẻ con và nuôi con bằng sữa mẹ
Câu 14:
Quan sát các hình sau và hoàn thành bảng dưới đây.
Tên loài | Đặc điểm nhận biết | Lớp |
Cá mè | Có vây, hô hấp bằng mang, sống dưới nước | Cá |
Cóc | Da trần, hô hấp bằng da và phổi | Lưỡng cư |
Thằn lằn | Da khô, phủ vảy sừng | Bò sát |
Mèo | Cơ thể có lông mao bao phủ | Thú |
Câu 15:
Động vật có vai trò gì đối với tự nhiên?
Vai trò của động vật đối với tự nhiên:
- Là mắt xích quan trọng của chuỗi thức ăn trong tự nhiên
- Góp phần duy trì trạng thái cân bằng về mặt số lượng các loài trong hệ sinh thái
- Cải tạo đất
- Giúp thụ phấn và phát tán hạt cây
Câu 16:
Động vật có vai trò gì trong cuộc sống hằng ngày của em?
- Vai trò của động vật trong cuộc sống hằng ngày của em:
+ Cung cấp thực phẩm
+ Làm cảnh, làm bạn
+ Tiêu diệt côn trùng gây hại
Câu 17:
Kể tên các sản phẩm có nguồn gốc từ động vật em đã từng sử dụng.
Tên các sản phẩm có nguồn gốc từ động vật em đã từng sử dụng là: Thịt, cá, trứng, sữa, gối lông ngỗng, chăn lông cừu, mật ong, túi da, dày da, khăn quàng cổ,…
Câu 18:
Hoàn thành bảng sau:
Vai trò của động vật | Tên các loài động vật |
Thực phẩm |
|
Dược phẩm |
|
Nguyên liệu sản xuất |
|
Giải trí – thể thao |
|
Học tập – nghiên cứu khoa học |
|
Bảo vệ an ninh |
|
Các vai trò khác |
|
Vai trò của động vật | Tên các loài động vật |
Thực phẩm | Bò, dê, lợn, gà, vịt, ngan, ngỗng… |
Dược phẩm | Ong, ve, cá mập, gấu, trăn,… |
Nguyên liệu sản xuất | Ngỗng, dê, cừu, cá sấu, bò… |
Giải trí – thể thao | Cá heo, ngựa, chó, mèo, chim, cá… |
Học tập – nghiên cứu khoa học | Ếch đồng, chuột bạch,… |
Bảo vệ an ninh | Chó |
Các vai trò khác | Chim bắt sâu bọ, trâu, bò kéo cày,… |
Câu 19:
Quan sát các hình dưới đây và hoàn thành nội dung sau:
Động vật gây nhiều tác hại đối với thực vật, đó là:
Động vật gây nhiều tác hại đối với thực vật, đó là:
- Hút nhựa, ăn lá cây
- Ăn quả, mầm cây
- Kí sinh gây hại cây
Câu 20:
Hoàn thành bảng sau:
Loài động vật gây hại trong cuộc sống hằng ngày | Các tác hại do động vật |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Loài động vật gây hại trong cuộc sống hằng ngày | Các tác hại do động vật |
Muỗi | Là động vật trung gian truyền bệnh |
Châu chấu | Phá hoại mùa màng |
Chuột | Phá hoại mùa màng, là vật trung gian truyền bệnh |
Giun đũa | Kí sinh gây hại cho con người |
Ốc nước ngọt | Là vật trung gian truyền bệnh giun sán |
Câu 21:
Quan sát hình và hoàn thành các nội dung sau:
a) Khi ăn thức ăn chưa được nấu kĩ, trứng giun hoặc ấu trùng còn sống đi vào cơ thể người.
Một số loại giun kí sinh trong cơ thể người là:…
b) Một số biện pháp phòng tránh giun sán là: …
a) Khi ăn thức ăn chưa được nấu kĩ, trứng giun hoặc ấu trùng còn sống đi vào cơ thể người.
Một số loại giun kí sinh trong cơ thể người là: giun đũa, giun tóc, giun móc, giun kim…
b) Một số biện pháp phòng tránh giun sán là:
- Rửa tay bằng xà phòng trước khi ăn và sau khi đi vệ sinh
- Vệ sinh nơi ở và nơi làm việc
- Tẩy giun định kì 1 – 2 lần/năm
- Ăn chín, uống sôi