Thứ bảy, 22/02/2025
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 6 Khoa học tự nhiên Giải Vở thực hành Khoa học tự nhiên lớp 6 Chương 7: Đa dạng thế giới sống - Bộ kết nối tri thức

Giải Vở thực hành Khoa học tự nhiên lớp 6 Chương 7: Đa dạng thế giới sống - Bộ kết nối tri thức

Bài 36: Động vật

  • 675 lượt thi

  • 21 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Hoàn thành bảng sau về môi trường sống của động vật.

Môi trường sống

Loài động vật

Trên cạn

Bò, hổ, mèo,…

Dưới nước

 

Trong đất

 

Trên cơ thể sinh vật khác

 

Xem đáp án

Môi trường sống

Loài động vật

Trên cạn

Bò, hổ, mèo,…

Dưới nước

Cá, tôm, mực, bạch tuộc,…

Trong đất

Giun đất, chuột chũi, dế,…

Trên cơ thể sinh vật khác

Giun kim, chấy, rận, bọ chét,…


Câu 2:

Hoàn thành tiếp các câu sau:

- Động vật không xương sống gồm các loài động vật mà cơ thể chúng…

- Động vật có xương sống gồm các loài động vật mà cơ thể chúng…

Xem đáp án

- Động vật không xương sống gồm các loài động vật mà cơ thể chúng không có xương sống.

- Động vật có xương sống gồm các loài động vật mà cơ thể chúng có xương sống.


Câu 3:

Hãy xác định những câu sau đây là đúng (Đ) hay sai (S) rồi điền vào ô trống.

STT

Câu dẫn

Đ/S

1

Giun dẹp có đối xứng hai bên.

 

2

Giun đũa cơ thể hình trụ, cơ thể phân đốt.

 

3

Giun đốt có cơ thể phân đốt.

 

4

Thân mềm thường có lớp vở cứng bao bọc.

 

5

Chân khớp có cơ thể nối với nhau bằng khớp động.

 

Xem đáp án

STT

Câu dẫn

Đ/S

1

Giun dẹp có đối xứng hai bên.

Đ

2

Giun đũa cơ thể hình trụ, cơ thể phân đốt.

S

3

Giun đốt có cơ thể phân đốt.

Đ

4

Thân mềm thường có lớp vở cứng bao bọc.

Đ

5

Chân khớp có cơ thể nối với nhau bằng khớp động.

S

- Cơ thể giun đũa không phân đốt.

- Chân khớp có các phần phụ (chân) nối với nhau bằng khớp động mà không phải là cơ thể nối với nhau bằng khớp động.


Câu 4:

Môi trường sống của hầu hết các loài giun dẹp là 

Xem đáp án

Đáp án D

Hầu hết các loài giun dẹp sống kí sinh trong cơ thể người và động vật.


Câu 5:

Cơ thể giun đũa có hình gì? 

Xem đáp án

Đáp án B

Cơ thể giun đũa có hình trụ, thuôn hai đầu.


Câu 7:

Với mỗi ngành thuộc nhóm động vật không xương sống, viết một từ khóa là dấu hiệu để nhận biết chúng thuộc ngành nào.

Xem đáp án

Các ngành động vật không xương sống

Dấu hiệu nhận biết

Ruột khoang

Cơ thể đối xứng tỏa tròn

Giun dẹp 

Cơ thể dẹp, đối xứng hai bên

Giun tròn

Cơ thể hình trụ, không phân đốt

Giun đốt

Cơ thể phân đốt

Thân mềm

Cơ thể mềm, thường được bao bọc bởi lớp vỏ cứng

Chân khớp

Phần phụ (chân) nối với nhau bằng các khớp động


Câu 8:

Quan sát các hình sau và hoàn thành bảng dưới đây.

Quan sát các hình sau và hoàn thành bảng dưới đây

Tên loài

Đặc điểm nhận biết

Ngành

Sứa

 

 

Châu chấu

 

 

Hàu biển

 

 

Rươi

 

 

Xem đáp án

 

Tên loài

Đặc điểm nhận biết

Ngành

Sứa

Ruột hình túi, cơ thể hình dù đối xứng tỏa tròn

Ruột khoang

Châu chấu

Có hai đôi cánh, ba đôi chân, chân phân đốt, khớp động với nhau

Chân khớp

Hàu biển

Thân mềm, nằm trong hai mảnh vỏ

Thân mềm

Rươi

Cơ thể phân đốt

Giun đốt

 


Câu 9:

Hãy xác định những câu sau là đúng (Đ) hay sai (S) rồi điền vào ô trống.

STT

Câu dẫn

Đ/S

1

Cá hô hấp bằng mang, có nhiều hình dạng khác nhau.

 

2

Lưỡng cư là nhóm động vật ở cạn, hô hấp hoàn toàn bằng phổi.

 

3

Bò sát là nhóm động vật hoàn toàn thích nghi với lối sống ở cạn.

 

4

Chim là nhóm động vật có hệ thống hô hấp (túi khí) phát triển.

 

5

Động vật có vú là nhóm động vật hầu hết đẻ con và nuôi con bằng sữa.

 

Xem đáp án

STT

Câu dẫn

Đ/S

1

Cá hô hấp bằng mang, có nhiều hình dạng khác nhau.

Đ

2

Lưỡng cư là nhóm động vật ở cạn, hô hấp hoàn toàn bằng phổi.

S

3

Bò sát là nhóm động vật hoàn toàn thích nghi với lối sống ở cạn.

Đ

4

Chim là nhóm động vật có hệ thống hô hấp (túi khí) phát triển.

Đ

5

Động vật có vú là nhóm động vật hầu hết đẻ con và nuôi con bằng sữa.

Đ

- Lưỡng cư là nhóm động vật vừa ở cạn, vừa ở nước, hô hấp bằng da và phổi.


Câu 11:

Hoàn thành tiếp các câu sau đây.

- Lớp Cá sụn là lớp cá có bộ xương bằng …, thường sống ở …

- Lớp Cá xương là lớp cá có bộ xương bằng …, thường sống ở …

Xem đáp án

- Lớp Cá sụn là lớp cá có bộ xương bằng chất sụn, thường sống ở nước mặnnước lợ.

- Lớp Cá xương là lớp cá có bộ xương bằng chất xương, thường sống ở nước mặn, nước ngọt, nước lợ.


Câu 12:

Hoàn thành tiếp các câu sau đây.

Ếch đồng thường sống ở nơi ẩm ướt, nếu nuôi nơi khô ráo thì…

Vì…

Xem đáp án

- Ếch đồng thường sống ở nơi ẩm ướt, nếu nuôi nơi khô ráo thì nó sẽ chết.

- Vì:

+ Mặc dù có thể hô hắp bằng phổi nhưng ếch vẫn hô hấp chủ yếu qua da  nên khi trao đổi khí cần phải đủ ẩm để có thể khuếch tán dễ dàng qua da.

+ Khi ở môi trường khô ráo thì da sẽ bị khô. Khi đó, ếch sẽ không thực hiện được hô hấp, dẫn đến việc bị thiếu oxy và sẽ chết vì không thể trao đổi khí.


Câu 13:

Cá heo và cá voi cùng sống dưới nước và cùng được gọi là cá, tuy nhiên chúng không thuộc lớp Cá mà thuộc lớp động vật có vú. Vì sao?

Xem đáp án

Cá heo và cá voi không được xếp vào các lớp Cá vì:

- Thở bằng phổi

- Tim 4 ngăn hoàn chỉnh 

- Là động vật máu nóng hằng nhiệt

- Đẻ con và nuôi con bằng sữa mẹ


Câu 14:

Quan sát các hình sau và hoàn thành bảng dưới đây.

Quan sát các hình sau và hoàn thành bảng dưới đây

Xem đáp án

Tên loài

Đặc điểm nhận biết

Lớp

Cá mè

Có vây, hô hấp bằng mang, sống dưới nước

Cóc

Da trần, hô hấp bằng da và phổi

Lưỡng cư

Thằn lằn

Da khô, phủ vảy sừng

Bò sát

Mèo

Cơ thể có lông mao bao phủ

Thú


Câu 15:

Động vật có vai trò gì đối với tự nhiên?

Xem đáp án

Vai trò của động vật đối với tự nhiên:

- Là mắt xích quan trọng của chuỗi thức ăn trong tự nhiên

- Góp phần duy trì trạng thái cân bằng về mặt số lượng các loài trong hệ sinh thái

- Cải tạo đất

- Giúp thụ phấn và phát tán hạt cây


Câu 16:

Động vật có vai trò gì trong cuộc sống hằng ngày của em?

Xem đáp án

- Vai trò của động vật trong cuộc sống hằng ngày của em:

+ Cung cấp thực phẩm

+ Làm cảnh, làm bạn

+ Tiêu diệt côn trùng gây hại


Câu 17:

Kể tên các sản phẩm có nguồn gốc từ động vật em đã từng sử dụng.

Xem đáp án

Tên các sản phẩm có nguồn gốc từ động vật em đã từng sử dụng là: Thịt, cá, trứng, sữa, gối lông ngỗng, chăn lông cừu, mật ong, túi da, dày da, khăn quàng cổ,…


Câu 18:

Hoàn thành bảng sau:

Vai trò của động vật

Tên các loài động vật

Thực phẩm

 

Dược phẩm

 

Nguyên liệu sản xuất

 

Giải trí – thể thao

 

Học tập – nghiên cứu khoa học

 

Bảo vệ an ninh

 

Các vai trò khác

 

Xem đáp án

Vai trò của động vật

Tên các loài động vật

Thực phẩm

Bò, dê, lợn, gà, vịt, ngan, ngỗng…

Dược phẩm

Ong, ve, cá mập, gấu, trăn,…

Nguyên liệu sản xuất

Ngỗng, dê, cừu, cá sấu, bò…

Giải trí – thể thao

Cá heo, ngựa, chó, mèo, chim, cá…

Học tập – nghiên cứu khoa học

Ếch đồng, chuột bạch,…

Bảo vệ an ninh

Chó

Các vai trò khác

Chim bắt sâu bọ, trâu, bò kéo cày,…


Câu 19:

Quan sát các hình dưới đây và hoàn thành nội dung sau:

Quan sát các hình dưới đây và hoàn thành nội dung sau

Động vật gây nhiều tác hại đối với thực vật, đó là:

Xem đáp án

Động vật gây nhiều tác hại đối với thực vật, đó là:

- Hút nhựa, ăn lá cây

- Ăn quả, mầm cây

- Kí sinh gây hại cây


Câu 20:

Hoàn thành bảng sau:

Loài động vật gây hại trong cuộc sống hằng ngày

Các tác hại do động vật

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xem đáp án

Loài động vật gây hại trong cuộc sống hằng ngày

Các tác hại do động vật

Muỗi

Là động vật trung gian truyền bệnh

Châu chấu

Phá hoại mùa màng

Chuột

Phá hoại mùa màng, là vật trung gian truyền bệnh

Giun đũa

Kí sinh gây hại cho con người

Ốc nước ngọt

Là vật trung gian truyền bệnh giun sán


Câu 21:

Quan sát hình và hoàn thành các nội dung sau:

a) Khi ăn thức ăn chưa được nấu kĩ, trứng giun hoặc ấu trùng còn sống đi vào cơ thể người.

Một số loại giun kí sinh trong cơ thể người là:…

Quan sát hình và hoàn thành các nội dung sau

b) Một số biện pháp phòng tránh giun sán là: …

Quan sát hình và hoàn thành các nội dung sau

Xem đáp án

a) Khi ăn thức ăn chưa được nấu kĩ, trứng giun hoặc ấu trùng còn sống đi vào cơ thể người.

Một số loại giun kí sinh trong cơ thể người là: giun đũa, giun tóc, giun móc, giun kim…

b) Một số biện pháp phòng tránh giun sán là:

- Rửa tay bằng xà phòng trước khi ăn và sau khi đi vệ sinh

- Vệ sinh nơi ở và nơi làm việc

- Tẩy giun định kì 1 – 2 lần/năm

- Ăn chín, uống sôi


Bắt đầu thi ngay