Thứ sáu, 22/11/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 7 Tiếng Anh (mới) Luyện bài tập trắc nghiệm Tiếng anh 7 Unit 2: Healthy

Luyện bài tập trắc nghiệm Tiếng anh 7 Unit 2: Healthy

Bài 1: Từ vựng - Sức khỏe

  • 1238 lượt thi

  • 23 câu hỏi

  • 25 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Match the picture with their name.

Xem đáp án

Lời giải:

backache (n): đau lưng

headache (n): đau đầu

cough (v): ho

stomachache (n): đau bụng

toothache (n): đau răng


Câu 2:

Match the picture with their name.

Xem đáp án

Lời giải:

eye drops: thuốc nhỏ mắt

plaster: băng cá nhân

painkiller: thuốc giảm đau

pharmacy: hiệu thuốc


Câu 3:

Choose the best answer.

Sitting too close to the TV hurts your ________.

Xem đáp án

Nose: Mũi                                      

Eyes: Đôi mắt                                    

Ear: Tai                                      

Mouth: Miệng

=> Sitting too close to the Tv hurts your eyes

Tạm dịch: Ngồi quá gần với TV làm nhức mắt của bạn

Đáp án cần chọn là: B


Câu 4:

Choose the best answer.

To prevent ______, you should eat a lot of garlic and keep your body warm.

Xem đáp án

Cold: Cảm lạnh

Mumps: Quai bị

Flu: Cảm cúm          

Headache: Đau đầu

- garlic: tỏi

Đáp án cần chọn là: C


Câu 5:

Choose the best answer.

Mary thinks she___ flu. She feels weak and tired.

Xem đáp án

Buy:  Mua                         

Give: Đưa

Have: Có

Cụm từ: “Mary” (tương đương “she”) - chủ ngữ số ít => dùng “has”

=> Mary thinks she has flu. She feels weak and tired.

Tạm dịch: Mary nghĩ rằng cô bị cúm. Cô cảm thấy yếu ớt và mệt mỏi.

Đáp án cần chọn là: C


Câu 6:

Choose the best answer.

I ate some expired cakes 3 hours ago. Now my stomach hurts a lot. I think I have ________.

Xem đáp án

Earache: Đau tai                                         

Toothache: Đau răng                                      

Stomachache: Đau bụng                                 

Headache: Đau đầu

=> I ate some expired cakes 3 hours ago. Now my stomach hurts a lot. I think I have stomachache

Tạm dịch: Tôi đã ăn một số bánh hết hạn 3 giờ trước. Bây giờ bụng tôi đau rất nhiều. Tôi nghĩ rằng tôi bị đau bụng

Đáp án cần chọn là: C


Câu 7:

Choose the best answer.

I think you should stop drinking icing water. The doctor said that you had _______.

Xem đáp án

Cough: Ho        

A sore throat: Đau họng      

Headache: Đau đầu 

earache: đau tai

=> I think you should stop drinking icing water. The doctor said that you had a sore throat

Tạm dịch: Tôi nghĩ bạn nên ngừng uống nước đá. Bác sĩ nói rằng bạn bị đau họng

 Đáp án cần chọn là: B


Câu 8:

Choose the best answer.

She eats no meat. Her foods are vegetables, fruits and tofu. She is a ______.

Xem đáp án

Singer:  Ca sĩ            

Dancer: Vũ công

Teacher: Giáo viên         

Vegetarian: Người ăn chay

=> She eats no meat. Her foods are vegetables, fruits and tofu. She is a vegetarian.

Tạm dịch: Cô ấy không ăn thịt. Thức ăn của cô là rau, trái cây và đậu phụ. Cô ấy là người ăn chay

Đáp án cần chọn là: D


Câu 9:

Choose the best answer.

The doctor says that we can avoid some _____  by keeping ourselves clean

Xem đáp án

Dusty: Bụi  

Disease: Dịch bệnh 

Drop: thuốc nhỏ mắt

Cấu trúc: some + danh từ đếm được số nhiều/danh từ không đếm được

Disease (n): bệnh, căn bệnh => danh từ đếm được

=> The doctor says that we can avoid some diseases by keeping ourselves clean.

Tạm dịch: Bác sĩ nói rằng chúng ta có thể tránh một số bệnh bằng cách giữ cho mình sạch sẽ.

Đáp án cần chọn là: B


Câu 10:

Choose the best answer.

If you want to keep fit, you should keep doing  _____ like jogging, cycling, or swimming every day.

Xem đáp án

Exercise: Tập thể dục              

Homework: Bài tập về nhà                

Test: Bài kiểm tra                            

Examination: Kỳ thi tuyển

Cụm từ: do exercise (tập thể dục)

=> If you want to keep fit, you should keep doing exercise like jogging, cycling, or swimming every day.

Tạm dịch: Nếu bạn muốn giữ dáng, bạn nên tiếp tục tập thể dục như chạy bộ, đạp xe hoặc bơi lội mỗi ngày.

 Đáp án cần chọn là: A


Câu 11:

Choose the best answer.

She doesn’t brush her teeth frequently. She is holding her cheek now. I think she has ______.

Xem đáp án

Earache: Đau tai                   

Toothache: Đau răng                      

Stomachache: Đau bụng          

Headache: Đau đầu

=> She doesn’t brush her teeth frequently. She is holding her cheek now. I think she has toothache.

Tạm dịch: Cô ấy không đánh răng thường xuyên. Cô ấy bây giờ đang ôm má. Tôi nghĩ rằng cô ấy bị đau răng.

 Đáp án cần chọn là: B


Câu 12:

Choose the best answer.

His head is very hot. He looks so tired. I think he has ________.

Xem đáp án

to have a temperature = to have a fever: bị ốm

to have a cough: bị ho        

to have a headache: bị đau đầu   

=> His head is very hot. He looks so tired. I think he has a temperature.

Tạm dịch: Đầu anh ấy rất nóng. Trông anh ấy mệt quá. Tôi nghĩ rằng anh ấy bị ốm nặng.

Đáp án cần chọn là: A


Câu 13:

Choose the best answer.

______ is a health problem. People become fatter and put on weight quickly.

Xem đáp án

Sunburn: Cháy nắng          

headache: Đau đầu     

sore throat: Đau họng   

obesity: béo phì

=> obesity is a health problem. People become fatter and put on weight quickly.

Tạm dịch: béo phì là một vấn đề sức khỏe. Mọi người trở nên béo hơn và tăng cân nhanh chóng.

Đáp án cần chọn là: D


Câu 14:

Choose the best answer.

Hand washing is very important to prevent _______ virus.

Xem đáp án

Flu: Cảm cúm         

Allergy: dị ứng   => số nhiều: allergies    

Mumps: Quai bị       

Headache: Đau đầu

=> Hand washing is very important to prevent flu virus.

Tạm dịch: Rửa tay là rất quan trọng để ngăn ngừa virus cúm.

 Đáp án cần chọn là: A


Câu 15:

Choose the best answer.

Foods that _______ vitamin D include: some seafood, such as salmon, herring, and so on.

Xem đáp án

Provide (v): Cung cấp               

Take (v): Lấy                 

Run (v): Chạy                      

Get (v): Lấy

=> Foods that provide vitamin D include: some seafood, such as salmon, herring, and so on.

Tạm dịch: Thực phẩm cung cấp vitamin D bao gồm: một số hải sản, chẳng hạn như cá hồi, cá trích, v.v.

Đáp án cần chọn là: A


Câu 16:

Choose the best answer.

If you go out without wearing a hat, you will get....

Xem đáp án

Spot: Mụn nhọt  

Sunburn: Cháy nắng  

Allergy: Di ứng                           

Toothache: Đau răng

=> If you go out without wearing a hat, you will get a sunburn.

Đáp án: Nếu bạn đi ra ngoài mà không đội mũ, bạn sẽ bị cháy nắng

Đáp án cần chọn là: B


Câu 17:

Choose the best answer.

We should follow the advice from doctor and health ______ in order to keep fit.

Xem đáp án

People: Mọi người (từ dùng để gọi, xưng hô)

Expert: Chuyên gia      

Manager: quản lý               

Worker: Công nhân

=> We should follow the advice from doctor and health experts in order to keep fit.

Tạm dịch: Chúng ta nên làm theo lời khuyên từ bác sĩ và các chuyên gia y tế để giữ dáng.

Đáp án cần chọn là: B


Câu 18:

Choose the best answer.

You should do exercise every morning and stop eating junk food because you are ...... weight.

Xem đáp án

get up: Thức dậy                 

wake up: Thức dậy                

go out: Ra ngoài                        

put on: tăng lên

Cụm từ: put on weight: tăng cân

=> You should do exercise every morning and stop eating junk food because you are putting on weight.

Tạm dịch: Bạn nên tập thể dục mỗi sáng và ngừng ăn đồ ăn vặt vì bạn đang tăng cân.

Đáp án cần chọn là: D


Câu 19:

Choose the best answer.

Activities are essential to build strong bones and muscles, burn off calories, and stay in ______ physically and mentally.

Xem đáp án

Shape (n): dáng

Fit (v), (adj): vừa vặn

Health (n): sức khỏe

Look: nhìn (v), ánh nhìn/phong cách (n)

Cụm từ: stay in shape = keep fit (giữ cơ thể cân đối)

Activities are essential to build strong bones and muscles, burn off calories, and stay in shape physically and mentally.

Tạm dịch: Các hoạt động rất cần thiết để xây dựng xương và cơ bắp chắc khỏe, cơ thể cân đối và khỏe mạnh.

Đáp án cần chọn là: A


Câu 20:

Choose the best answer.

Jimmy thinks he has a flu because he keeps _____ and _________

Xem đáp án

Sneeze (v): hắt xì hơi

Cough (v): ho

Cấu trúc: keep + V-ing (liên tục làm gì)

- 2 động từ ngăn cách bằng “and” nên 2 từ này phải đồng dạng với nhau

=> Jimmy thinks he has a flu because he keeps sneezing and coughing.

Tạm dịch: Jimmy nghĩ anh ấy bị cảm cúm vì anh ấy liên tục hắt xì hơi và ho.

Đáp án cần chọn là: A


Câu 21:

Choose the best answer.

If you follow a balanced diet, you will have a healthy ______.

Xem đáp án

Life: Cuộc sống                               

Style: Phong cách                                     

House: Ngôi nhà           

Line: Vạch kẻ

=> If you follow a balanced diet, you will have a healthy life                                  

Tạm dịch: Nếu bạn theo một chế độ ăn uống cân bằng, bạn sẽ có một cuộc sống khỏe mạnh                             

Đáp án cần chọn là: A


Câu 22:

Choose the best answer.

Eating too  much _____ will be harmful for your health.

Xem đáp án

Vegetables: Các loại rau    

junk food: Đồ ăn vặt   

healthy food: Đồ ăn tốt cho sức khỏe                 

fresh food: Đồ ăn tươi sống

- be harmful for : có hại cho ...

=> Eating too much junk food will be harmful for your health

Tạm dịch: Ăn quá nhiều đồ ăn vặt sẽ có hại cho sức khỏe của bạn

Đáp án cần chọn là: B


Câu 23:

Choose the best answer.

Jimmy thinks he has a flu because he keeps _____ and _________

Xem đáp án

To sneeze (v): hắt xì hơi

To cough (v): ho

Cấu trúc: keep + V-ing (liên tục làm gì)

- 2 động từ ngăn cách bằng “and” nên 2 từ này phải đồng dạng với nhau

=> Jimmy thinks he has a flu because he keeps sneezing and coughing.

Tạm dịch: Jimmy nghĩ anh ấy bị cảm cúm vì anh ấy liên tục hắt xì hơi và ho

Đáp án cần chọn là: A


Bắt đầu thi ngay