Thứ năm, 14/11/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 7 Tiếng Anh (mới) Luyện bài tập trắc nghiệm Tiếng anh 7 Unit 2: Healthy

Luyện bài tập trắc nghiệm Tiếng anh 7 Unit 2: Healthy

Bài 4: Phát âm –âm /F/ và /V/

  • 1213 lượt thi

  • 15 câu hỏi

  • 15 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Xem đáp án

Fan: /fæn/

Phone: /fəʊn/

Of: /əv/

Laugh: /lɑːf/

Câu C phát âm là /v/ còn lại là /f/

Đáp án cần chọn là: C


Câu 2:

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Xem đáp án

give: /ɡɪv/

fast: /fɑːst/

vast: /vɑːst/

live: /lɪv/

Câu B phát âm là /f/ còn lại là /v/  

Đáp án cần chọn là: B


Câu 3:

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Xem đáp án

food: /fuːd/

flu: /fluː/

fish: /fɪʃ/

of: /əv/

Câu D phát âm là /v/ còn lại là /f/

Đáp án cần chọn là: D


Câu 4:

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Xem đáp án

enough: /ɪˈnʌf/ 

laugh: / lɑːf/  

neighbor:/ˈneɪbə(r)/

cough: /kɒf/

Câu C phần gạch chân là âm câm còn lại phát âm là /f/

Đáp án cần chọn là: C


Câu 5:

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Xem đáp án

eight/eɪt/

taught: /tɔːt/

thought: /θɔːt/

cough: /kɒf/

Câu D phát âm là /f/ còn lại là âm câm  

Đáp án cần chọn là: D


Câu 6:

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Xem đáp án

Of: /əv/

surf: /sɜːf/

 roof: /ruːf/

  father: /ˈfɑːðə(r)/

Câu A phát âm là /v/ còn lại là /f/  

Đáp án cần chọn là: A


Câu 7:

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Xem đáp án

laugh:  /lɑːf/  

though:  /ðəʊ/  

cough:  /kɒf/  

enough:  /ɪˈnʌf/  

Đáp án B có âm “h” là âm câm, còn lại đọc là /f/ 

Đáp án cần chọn là: B


Câu 8:

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Xem đáp án

rough:  /rʌf/  

fast: /fɑːst/

although: /ɔːlˈðəʊ/

ferry: /ˈferi/ 

Đáp án C âm ở phần gạch chân là âm câm, còn lại đọc là /f/

Đáp án cần chọn là: C


Câu 9:

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Xem đáp án

nife: /naɪf/

of: /əv/

leaf: /liːf/

life: /laɪf/

Câu B phát âm là / v / còn lại là /f/      

Đáp án cần chọn là: B


Câu 10:

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Xem đáp án

although: /ɔːlˈðəʊ/

enough: /ɪˈnʌf/

paragraph: /ˈpærəɡrɑːf/

cough: /kɒf/

Câu A “gh” là âm câm còn lại là /f/      

Đáp án cần chọn là: A


Câu 11:

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Xem đáp án

neighbor: /ˈneɪbə(r)/

 rough: /rʌf/

caught: /kɔːt/

weight: /weɪt/ 

Câu B phát âm là / f / còn lại là âm câm       

Đáp án cần chọn là: B


Câu 12:

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Xem đáp án

laugh: /lɑːf/

 high: /haɪ/

plough: /plaʊ/  

although: /ɔːlˈðəʊ/

Câu A phát âm là /f/ còn lại là âm câm.

Đáp án cần chọn là: A


Câu 13:

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Xem đáp án

chin: /tʃɪn/

architect: /ˈɑːkɪtekt/ 

mechanic: /məˈkænɪk/ 

headache: /ˈhedeɪk/ 

Câu A phát âm là /  tʃ / còn lại là /k/      

Đáp án cần chọn là: A


Câu 14:

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Xem đáp án

cycling: /ˈsaɪklɪŋ/

doctor: /ˈdɒktə(r)/

aerobics: /eəˈrəʊbɪks/

calories: /ˈkæləri/

Câu A phát âm là /s/ còn lại là /k/     

Đáp án cần chọn là: A


Câu 15:

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Xem đáp án

regularly: /ˈreɡjələli/ 

identify: /aɪˈdentɪfaɪ/

really: /ˈriːəli/

healthy: /ˈhelθi/

Câu B phát âm là /aɪ / còn lại là /i/

Đáp án cần chọn là: B


Bắt đầu thi ngay