Chủ nhật, 28/04/2024
IMG-LOGO
Trang chủ THI THỬ THPT QUỐC GIA Địa lý Thi Online (2023) Đề thi thử Địa lí THPT Chuyên Lam Sơn, Thanh Hóa (Lần 1) có đáp án

Thi Online (2023) Đề thi thử Địa lí THPT Chuyên Lam Sơn, Thanh Hóa (Lần 1) có đáp án

Thi Online (2023) Đề thi thử Địa lí THPT Chuyên Lam Sơn, Thanh Hóa (Lần 1) có đáp án

  • 499 lượt thi

  • 40 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Điểm khác biệt của địa hình vùng Đồng bằng sông Hồng so với vùng Đồng bằng sông Cửu  Long chủ yếu do tác động của 

Xem đáp án

Điểm khác biệt của địa hình vùng Đồng bằng sông Hồng so với vùng Đồng bằng sông Cửu Long chủ yếu do tác  động của biên độ sụt võng, khả năng bồi tụ phù sa, tác động của con người. 

Chọn D. 


Câu 2:

Biện pháp mở rộng diện tích đất nông nghiệp ở nước ta là 

Xem đáp án

Biện pháp mở rộng diện tích đất nông nghiệp ở nước ta là khai khẩn đất hoang. 

Chọn D. 


Câu 3:

Ở độ cao 600-700m đến 1600-1700m, khí hậu mát mẻ, độ ẩm tăng cùng với đất feralit có  mùn của đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi ở nước ta đã tạo thuận lợi cho 

Xem đáp án

Ở độ cao 600-700m đến 1600-1700m, khí hậu mát mẻ, độ ẩm tăng cùng với đất feralit có mùn của đai cận nhiệt  đới gió mùa trên núi ở nước ta đã tạo thuận lợi cho hệ sinh thái rừng cận nhiệt đới lá rộng và lá kim phát triển.

Chọn B. 


Câu 4:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, cho biết trên các đảo và quần đảo nước ta có  những vườn quốc gia nào sau đây? 

Xem đáp án

Các đảo và quần đảo nước ta có các vườn quốc gia là Bái Tử Long, Cát Bà, Côn Đảo, Phú Quốc. Chọn D. 


Câu 5:

Cho biểu đồ:

Cho biểu đồ:   1  GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU CỦA MI-AN-MA NĂM 2015 VÀ 2020 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê 2021)  Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về giá trị xuất, nhập khẩu của Mi-an-ma năm 2020 so với năm 2015?  		A. Xuất khẩu tăng chậm hơn nhập khẩu. 	B. Xuất khẩu tăng, nhập khẩu tăng.  		C. Xuất khẩu giảm, nhập khẩu tăng. 	D. Nhập khẩu tăng nhiều hơn xuất khẩu.  (ảnh 1)

GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU CỦA MI-AN-MA NĂM 2015 VÀ 2020

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê 2021) 

Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về giá trị xuất, nhập khẩu của Mi-an-ma năm 2020 so với năm 2015?

Xem đáp án

Xuất khẩu tăng, nhập khẩu tăng. 

Chọn B. 


Câu 6:

Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu dẫn đến độ cao của đai nhiệt đới gió mùa ở miền Bắc  thấp hơn miền Nam? 

Xem đáp án

Miền Bắc có nền nhiệt thấp hơn miền Nam. 

Chọn B. 


Câu 7:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết tháng đỉnh lũ của sông Hồng, sông Đà  Rằng, sông Mê Công lần lượt vào những tháng nào sau đây?

Xem đáp án

Tháng đỉnh lũ của sông Hồng, sông Đà Rằng, sông Mê Công lần lượt vào tháng 8, tháng 11, tháng 10.

Chọn C. 


Câu 8:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết trung tâm công nghiệp Huế có các  ngành nào sau đây?

Xem đáp án

Trung tâm công nghiệp Huế có các ngành: chế biến nông sản, dệt, may, cơ khí. 

Chọn C. 


Câu 9:

Ảnh hưởng của vị trí địa lí và hình dạng lãnh thổ đến sông ngòi nước ta là

Xem đáp án

Ảnh hưởng của vị trí địa lí và hình dạng lãnh thổ đến sông ngòi nước ta là phần lớn sông nhỏ, nhiều nước, thủy  chế theo mùa. 

Chọn B. 


Câu 10:

Tổng lượng phù sa hàng năm của sông ngòi nước ta rất lớn là do nguyên nhân chủ yếu nào  sau đây? 

Xem đáp án

Tổng lượng phù sa hàng năm của sông ngòi nước ta rất lớn là do địa hình đồi núi bị cắt xẻ mạnh, sườn dốc lớn  và xâm thực mạnh. 

Chọn A. 


Câu 11:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết các đô thị có quy mô dân số từ 200001  - 500000 người ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là đô thị nào sau đây?

Xem đáp án

Các đô thị có quy mô dân số từ 200001 - 500000 người ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là Quy Nhơn, Nha Trang.

Chọn A. 


Câu 12:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết trung tâm công nghiệp Kiên Lương  và Rạch Giá thuộc tỉnh nào sau đây? 

Xem đáp án

Trung tâm công nghiệp Kiên Lương và Rạch Giá thuộc tỉnh Kiên Giang. 

Chọn B. 


Câu 13:

Các thành phố, thị xã là các thị trường tiêu thụ sản phẩm hàng hóa lớn và đa dạng là do

Xem đáp án

Các thành phố, thị xã là các thị trường tiêu thụ sản phẩm hàng hóa lớn và đa dạng là do dân cư tập trung đông,  chất lượng sống cao. 

Chọn A. 


Câu 14:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có giá trị sản xuất công nghiệp từ trên 40 đến 120 nghìn tỉ đồng?

Xem đáp án

Trung tâm công nghiệp Biên Hòa có giá trị sản xuất công nghiệp từ trên 40 đến 120 nghìn tỉ đồng. Chọn A. 


Câu 15:

Phần lãnh thổ phía Nam nước ta có nền nhiệt ẩm cao chủ yếu do tác động của các nhân tố  nào sau đây? 

Xem đáp án

Phần lãnh thổ phía Nam nước ta có nền nhiệt ẩm cao chủ yếu do tác động của các nhân tố: Vị trí gần xích đạo,  lượng bức xạ lớn, gió hướng tây nam, dải hội tụ nhiệt đới. 

Chọn B. 


Câu 16:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết trên đất liền nước ta tiếp giáp với  những quốc gia nào sau đây?

Xem đáp án

Đất liền nước ta tiếp giáp với Trung Quốc, Lào, Campuchia.

Chọn A. 


Câu 17:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết vùng khí hậu nào sau đây chịu ảnh  hưởng nhiều nhất của gió Tây khô nóng?

Xem đáp án

Vùng khí hậu Bắc Trung Bộ chịu ảnh hưởng nhiều nhất của gió Tây khô nóng. 

Chọn B. 

Câu 18:

Phát biểu nào sau đây không đúng về ảnh hưởng của Biển Đông đến thiên nhiên Việt Nam?

Xem đáp án

Ven biển có nhiều tam giác châu, bậc thềm phù sa cổ là sai. 

Chọn B. 


Câu 19:

Tình trạng thiếu việc làm ở khu vực nông thôn nước ta cao hơn khu vực thành thị do  nguyên nhân chủ yếu nào sau đây? 

Xem đáp án

Tình trạng thiếu việc làm ở khu vực nông thôn nước ta cao hơn khu vực thành thị do sản xuất nông nghiệp mang  tính mùa vụ cao. 

Chọn D. 


Câu 20:

Loại gió nào sau đây là nguyên nhân chính tạo nên mùa khô ở Nam Bộ nước ta?

Xem đáp án

Tín phong bán cầu Bắc là nguyên nhân chính tạo nên mùa khô ở Nam Bộ nước ta. 

Chọn B. 


Câu 21:

Cơ cấu dân số theo độ tuổi ở nước ta đang có sự biến đổi nhanh chóng do nguyên nhân  chủ yếu nào sau đây? 

Xem đáp án

Cơ cấu dân số theo độ tuổi ở nước ta đang có sự biến đổi nhanh chóng do kết quả của chính sách dân số, đời sống  ngày càng được nâng cao. 

Chọn C. 


Câu 22:

Cho biểu đồ về sản lượng ngành thủy sản nước ta giai đoạn 2010 - 2020.

Cho biểu đồ về sản lượng ngành thủy sản nước ta giai đoạn 2010 - 2020.    (Nguồn: Niên giám Thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê 2021).  Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?  A. Thay đổi cơ cấu sản lượng thủy sản nước ta.  B. Tốc độ tăng trưởng sản lượng thủy sản nước ta.  C. Quy mô sản lượng ngành thủy sản nước ta.  D. Cơ cấu sản lượng ngành thủy sản nước ta.  (ảnh 1)

(Nguồn: Niên giám Thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê 2021). 

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? 

Xem đáp án

Biểu đồ thể hiện quy mô sản lượng ngành thủy sản nước ta. 

Chọn C. 


Câu 23:

Biên độ nhiệt nước ta giảm dần từ Bắc vào Nam chủ yếu do càng vào Nam

Xem đáp án

Biên độ nhiệt nước ta giảm dần từ Bắc vào Nam chủ yếu do càng vào Nam chênh lệch góc nhập xạ càng nhỏ, ảnh  hưởng của gió mùa Đông Bắc giảm dần. 

Chọn B. 


Câu 24:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết các loại cây công nghiệp lâu năm nào  sau đây trồng nhiều ở Đông Nam Bộ?

Xem đáp án
Các loại cây công nghiệp lâu năm trồng nhiều ở Đông Nam Bộ là cao su, cà phê, điều, hồ tiêu. Chọn D.

Câu 25:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết nhà máy thủy điện nào sau đây được  xây dựng trên sông Krông Bơ Lan? 

Xem đáp án

Nhà máy thủy điện được xây dựng trên sông Krông Bơ Lan là Yaly. 

Chọn C. 


Câu 26:

Cơ cấu lao động theo các ngành kinh tế của nước ta có sự thay đổi chủ yếu do

Xem đáp án

Cơ cấu lao động theo các ngành kinh tế của nước ta có sự thay đổi chủ yếu do công nghiệp hoá, chuyển dịch cơ  cấu kinh tế. 

Chọn B. 


Câu 28:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết đỉnh núi nào sau đây có độ cao lớn  nhất ở vùng núi Trường Sơn Nam? 

Xem đáp án

N. Ngọc Linh có độ cao lớn nhất ở vùng núi Trường Sơn Nam. 

Chọn A. 


Câu 29:

Thiên tai nào sau đây thường xảy ra ở vùng ven biển nước ta? 

Xem đáp án

Cát bay thường xảy ra ở vùng ven biển nước ta. 

Chọn B. 


Câu 30:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết nhận xét nào sau đây đúng khi nói về  khách du lịch và doanh thu từ du lịch nước ta giai đoạn 1995 - 2007?

Xem đáp án

Doanh thu từ ngành du lịch tăng liên tục. 

Chọn A. 


Câu 31:

Quá trình chính trong sự hình thành và biến đổi địa hình vùng ven biển nước ta là

Xem đáp án

Quá trình chính trong sự hình thành và biến đổi địa hình vùng ven biển nước ta là mài mòn - bồi tụ.

Chọn D. 


Câu 32:

Hậu quả lớn nhất về mặt môi trường của vấn đề gia tăng dân số nhanh ở nước ta là

Xem đáp án

Hậu quả lớn nhất về mặt môi trường của vấn đề gia tăng dân số nhanh ở nước ta là không đảm bảo sự phát triển  bền vững. 

Chọn B. 


Câu 33:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết phát biểu nào sau đây đúng về chế độ  nhiệt và mưa của Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh? 

Xem đáp án

Nhiệt độ trung bình năm ở Hà Nội thấp hơn ở TP. Hồ Chí Minh. 

Chọn B.


Câu 34:

Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu làm cho vấn đề nâng cao chất lượng cuộc sống ở  nước ta còn gặp nhiều khó khăn? 

Xem đáp án

Quy mô dân số đông, trình độ phát triển kinh tế chưa cao là nguyên nhân chủ yếu làm cho vấn đề nâng cao chất  lượng cuộc sống ở nước ta còn gặp nhiều khó khăn. 

Chọn D. 


Câu 35:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, cho biết thị trường nhập khẩu lớn nhất của  nước ta hiện nay là các quốc gia nào sau đây?

Xem đáp án

Thị trường nhập khẩu lớn nhất của nước ta hiện nay là Trung Quốc, Nhật Bản, Đài Loan, Xingapo. Chọn A. 


Câu 36:

Gió mùa Đông Bắc không xóa đi tính chất nhiệt đới của khí hậu và cảnh quan nước ta là do

Xem đáp án

Gió mùa Đông Bắc không xóa đi tính chất nhiệt đới của khí hậu và cảnh quan nước ta là do gió mùa Đông Bắc  chỉ hoạt động từng đợt ở miền Bắc. 

Chọn C. 


Câu 38:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết các nhà máy nhiệt điện nào sau đây  có công suất lớn nhất nước ta?

Xem đáp án

Các nhà máy nhiệt điện công suất lớn nhất nước ta là Phú Mỹ, Phả Lại, Cà Mau. 

Chọn C. 


Câu 39:

Biển Đông có đặc điểm nào sau đây? 

Xem đáp án

Biển Đông nằm hoàn toàn trong vùng nhiệt đới ẩm gió mùa. 

Chọn A. 


Câu 40:

Nguyên nhân chủ yếu gây ngập lụt ở Trung Bộ nước ta là 

Xem đáp án

Nguyên nhân chủ yếu gây ngập lụt ở Trung Bộ nước ta là mưa bão lớn, nước biển dâng và lũ nguồn về.

Chọn C.


Bắt đầu thi ngay