Thi Online (2023) Đề thi thử Địa lý THPT soạn theo ma trận đề minh họa BGD (Đề 1) có đáp án
Thi Online (2023) Đề thi thử Địa lý THPT soạn theo ma trận đề minh họa BGD (Đề 1) có đáp án
-
956 lượt thi
-
40 câu hỏi
-
45 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Cho bảng số liệu:
GDP CỦA MA-LAI-XI-A VÀ XIN-GA-PO, NĂM 2010 VÀ 2020 (Đơn vị: Tỷ đô la Mỹ)
Quốc gia |
2010 |
2020 |
Ma-lai-xi-a |
255 |
389 |
Xin-ga-po |
240 |
396 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi GDP năm 2020 so với năm 2010 của Ma- lai-xi-a và Xin-ga-po?
Câu 2:
Câu 3:
- Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có quy mô vừa là Hải Dương.
Chọn D
Câu 4:
Dầu khí là sản phẩm của ngành công nghiệp
- Dầu khí là sản phẩm của ngành công nghiệp năng lượng.
Chọn D
Câu 5:
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Căn cứ vào biểu đồ trên, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về GDP/người của một số nước Đông Nam Á?
- Căn cứ vào biểu đồ nhận xét nào sau đây đúng về GDP/người của một số nước Đông Nam Á là Việt Nam tăng nhanh hơn In-đô-nê-xi-a.
Chọn C
Câu 6:
- Tây Ninh
Chọn D
Câu 7:
Bình Phước
Chọn A
Câu 8:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết hồ Dầu Tiếng nằm trên sông nào ở nước ta?
- Sông Sài Gòn
Chọn A
Câu 9:
Ngành công nghiệp của nước ta hiện nay
- Ngành công nghiệp của nước ta hiện nay thay đối tích cực
Chọn C
Câu 11:
Chọn C
Câu 12:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết sông nào sau đây đổ ra biển qua cửa Tùng?
Chọn D
Câu 13:
Chọn D
Câu 14:
Chọn A
Câu 15:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du miền núi Bắc Bộ, Vùng Đồng bằng sông Hồng, cho biết nơi nào sau đây khai thác than nâu?
Chọn D
Câu 16:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có ngành sản xuất giấy, xenlulô?
Chọn D
Câu 17:
Chọn A
Câu 18:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết Lâm Đồng tiếp giáp với tỉnh nào sau đây?
Chọn B
Câu 19:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền địa lí tự nhiên, cho biết núi nào sau đây thuộc miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ?
Chọn C
Câu 20:
Biện pháp để bảo vệ đất ở đồng bằng nước ta
- Biện pháp để bảo vệ đất ở đồng bằng nước ta bón phân cải tạo.
Chọn D
Câu 21:
Vào mùa mưa bão ở khu vực miền núi nước ta thường xảy ra
- Vào mùa mưa bão ở khu vực miền núi nước ta thường xảy ra lũ quét.
Chọn C
Câu 22:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào có diện tích trồng lúa cao nhất trong các tỉnh sau đây?
Chọn C
Câu 23:
Sản xuất cây cà phê ở nước ta hiện nay
- Sản xuất cây cà phê ở nước ta hiện nay chú trọng đầu tư công nghệ chế biến.
Chọn C
Câu 24:
- Thuận lợi chủ yếu về tự nhiên để phát triển nuôi trồng thủy sản nước ngọt mạng lưới sông dày và nhiều hồ.
Chọn A
Câu 25:
Cơ cấu công nghiệp theo thành phần kinh tế ở nước ta hiện nay
- Cơ cấu công nghiệp theo thành phần kinh tế ở nước ta hiện nay tăng tỉ trọng kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
Chọn A
Câu 26:
Lực lượng lao động của nước ta hiện nay
- Lực lượng lao động của nước ta hiện nay phần lớn chưa qua đào tạo.
Chọn A
Câu 27:
- Khai thác khoáng sản biển nước ta hiện nay quan trọng nhất là khai thác dầu khí.
Chọn C
Câu 28:
Vùng đất của nước ta
- Vùng đất của nước ta gồm toàn bộ phần đất liền và hải đảo.
Chọn A
Câu 29:
Các đô thị ở nước ta hiện nay
- Các đô thị ở nước ta hiện nay tập trung nhiều lao động có kĩ thuật.
Chọn D
Câu 30:
Giao thông vận tải đường bộ nước ta hiện nay mạng lưới đường được mở rộng và hiện đại hóa.
Chọn D
Câu 31:
Giải pháp chủ yếu để phát triển kinh tế biển bền vững ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là
- Giải pháp chủ yếu để phát triển kinh tế biển bền vững ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là thu hút đầu tư, ứng dụng khoa học công nghệ, khai thác tài nguyên tổng hợp.
Chọn B
Câu 32:
- Nguyên nhân chủ yếu làm cho kim ngạch xuất, nhập khẩu của nước ta liên tục tăng trong những năm qua do tốc độ tăng trưởng kinh tế cao và đổi mới cơ chế quản lí.
Chọn D
Câu 33:
Cho biểu đồ về dân số theo nhóm tuổi của nước ta năm 2009 và 2019 (Đơn vị: %)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
- Quy mô và cơ cấu dân số theo nhóm tuổi.
Chọn C
Câu 34:
Để sử dụng hợp lí vùng ven biển của Đồng bằng sông Cửu Long, giải pháp quan trọng là
- Để sử dụng hợp lí vùng ven biển của Đồng bằng sông Cửu Long, giải pháp quan trọng là bảo vệ rừng ngập mặn kết hợp nuôi thủy sản.
Chọn C
Câu 35:
- Ý nghĩa chủ yếu của việc đẩy mạnh chế biến sản phẩm cây công nghiệp ở Tây Nguyên là nâng cao giá trị, chất lượng sản phẩm, đáp ứng thị trường.
Chọn B
Câu 36:
Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển lâm nghiệp ở Bắc Trung Bộ là
- Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển lâm nghiệp ở Bắc Trung Bộ là bảo vệ môi trường sinh thái, hạn chế thiên tai, khai thác tốt thế mạnh.
Chọn A
Câu 37:
- Biện pháp cơ bản để khai thác kĩ thuật theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ là đẩy mạnh đầu tư vốn, khoa học công nghệ.
Chọn D
Câu 38:
Mục đích chủ yếu của việc phát triển công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm ở Đồng bằng sông Cửu Long là
- Mục đích chủ yếu của việc phát triển công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm ở Đồng bằng sông Cửu Long là nâng cao giá trị nông sản, tăng hiệu quả sử dụng các nguồn lực
Chọn D
Câu 39:
Biên độ nhiệt nước ta giảm dần từ Bắc vào Nam chủ yếu do càng vào Nam
- Biên độ nhiệt nước ta giảm dần từ Bắc vào Nam chủ yếu do càng vào Nam chênh lệch góc nhập xạ càng nhỏ, ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc giảm dần.
Chọn A
Câu 40:
Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI CÂY TRỒNG PHÂN THEO NHÓM CÂY CỦA NƯỚC TA
GIAI ĐOẠN 2010 - 2020(Đơn vị: Nghìn ha)
Năm |
2010 |
2015 |
2017 |
2020 |
Cây hàng năm |
11214,3 |
11700,0 |
11498,1 |
10871,1 |
Cây lâu năm |
2846,8 |
3245,3 |
3403,9 |
3616,3 |
Tổng số |
14061,1 |
14945,3 |
14902,0 |
14487,4 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê 2021)
Theo bảng số liệu, để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu diện tích các loại cây trồng phân theo nhóm cây của nước ta giai đoạn 2010 - 2020, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
Chọn D