Chủ nhật, 24/11/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 10 Tiếng Anh (mới) Top 5 Đề kiểm tra 15 phút Tiếng Anh 10 Thí điểm Học kì 2 có đáp án

Top 5 Đề kiểm tra 15 phút Tiếng Anh 10 Thí điểm Học kì 2 có đáp án

Đề kiểm tra 15 phút Tiếng Anh 10 Thí điểm Học kì 2 có đáp án (Đề 4)

  • 1843 lượt thi

  • 15 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.

Xem đáp án

Đáp án: C

Đáp án C phát âm là /i/ các đáp án còn lại phát âm là /e/.


Câu 2:

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.

Xem đáp án

Đáp án: A

Đáp án A phát âm là /z/ các đáp án còn lại phát âm là /s/.


Câu 3:

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.

Xem đáp án

Đáp án: B

Đáp án B phát âm là /ai/ các đáp án còn lại phát âm là /i/. 


Câu 4:

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.

Xem đáp án

Đáp án: D

Đáp án D phát âm là /s/ các đáp án còn lại phát âm là /k/


Câu 6:

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions.

In some Asian countries, the groom and bride ____ their wedding rings in front of the altar.

Xem đáp án

Đáp án: B

Dịch: Ở một số nước châu Á, cô dâu chú rể trao nhẫn cưới trước bàn thờ.


Câu 7:

In Scotland, the bride’s mother may invite the wedding guests to her house to ____ off all the wedding gifts.

Xem đáp án

Đáp án: A

Dịch: Ở Scotland, mẹ của cô dâu có thể mời những vị khách dự đám cưới đến nhà để khoe tất cả những món quà cưới.


Câu 8:

On the wedding day, the best man is expected to help the ____.

Xem đáp án

Đáp án: B

Dịch: Trước đây, lễ cầu hôn và lễ đính hôn diễn ra trước đám cưới một hoặc hai năm.


Câu 10:

Superstitions ____ an important part in the lives of many people in Viet Nam.

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: Play an important role/ part (đóng vai trò/ phần quan trọng)

Dịch: Sự mê tín đóng một phần quan trọng trong cuộc sống của nhiều người ở Việt Nam.


Câu 11:

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions.

These days, in India, there are ____ married couples who live on their own than before.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: Câu so sánh hơn với danh từ nên dùng “more”

Dịch: Ngày nay, ở Ấn Độ, có nhiều cặp vợ chồng sống riêng hơn trước.


Câu 12:

In some countries in the Middle East, people stand ____ to each other than those in North America in a conversation.

Xem đáp án

Đáp án: C

Dịch: Ở một số quốc gia ở Trung Đông, mọi người đứng gần nhau hơn những quốc gia ở Bắc Mỹ trong một cuộc trò chuyện.


Câu 13:

Wedding ceremonies are ____ now than they used to be in the past.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: Câu so sánh kém với tính từ nên dùng “less”

Dịch: Lễ cưới bây giờ ít phức tạp hơn so với trước đây.


Câu 14:

It's much ____ to celebrate a small and cozy wedding to save money.

Xem đáp án

Đáp án: B

Dịch: Tổ chức một đám cưới nhỏ và ấm cúng để tiết kiệm chi phí thì tốt hơn nhiều.


Câu 15:

In some Asian families, parents tend to have far ____ control over their children than those in some American families.

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: Câu so sánh hơn với danh từ nên dùng “more”

Dịch: Ở một số gia đình châu Á, cha mẹ có xu hướng kiểm soát con cái nhiều hơn so với một số gia đình Mỹ.


Bắt đầu thi ngay