Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 10 Thí điểm có đáp án (Đề 5)
-
2733 lượt thi
-
34 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word that differs from the other three in position the of the primary stress in each of the following questions.
Đáp án: D
Đáp án D trọng âm số 2 các đáp án còn lại trọng âm số 1
Câu 2:
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word that differs from the other three in position the of the primary stress in each of the following questions.
Đáp án: A
Đáp án A trọng âm số 2 các đáp án còn lại trọng âm số 1
Câu 3:
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word that differs from the other three in position the of the primary stress in each of the following questions.
Đáp án: C
Đáp án C trọng âm số 2 các đáp án còn lại trọng âm số 1
Câu 4:
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word that differs from the other three in position the of the primary stress in each of the following questions.
Đáp án: B
Đáp án B trọng âm số 1 các đáp án còn lại trọng âm số 2
Câu 5:
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word that differs from the other three in position the of the primary stress in each of the following questions.
Đáp án: A
Đáp án A trọng âm số 3 các đáp án còn lại trọng âm số 1
Câu 6:
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
We are facing severe environmental pollution despite the fact that many world organizations are working hard to reduce it.
Đáp án: D
Giải thích: Severe = serious (adj) nghiêm trọng
Dịch: Chúng ta đang phải đối mặt với tình trạng ô nhiễm môi trường trầm trọng mặc dù nhiều tổ chức thế giới đang nỗ lực để giảm thiểu nó.
Câu 7:
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
Water pollution is a result of dumping pollutants such as detergents, pesticides, oil, and other chemicals in rivers, which makes the water unclean.
Đáp án: C
Giải thích: Pollutants = contaminants (n) những thứ gây ô nhiễm
Dịch: Ô nhiễm nước là kết quả của việc đổ các chất ô nhiễm như chất tẩy rửa, thuốc trừ sâu, dầu và các chất hóa học khác xuống sông, làm cho nước không sạch.
Câu 8:
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
Stop the degradation of the planet's natural environment and build a future in which humans live in harmony with nature.
Đáp án: A
Giải thích: live in harmony with = coexist peacefully with (chung sống hài hòa với …)
Dịch: Ngăn chặn sự suy thoái của môi trường tự nhiên trên hành tinh và xây dựng một tương lai trong đó con người sống hài hòa với thiên nhiên.
Câu 9:
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
WWF was set up in 1961 and had its operations in areas such as the preservation of biological diversity.
Đáp án: C
Giải thích: Diversity = variety (n) sự đa dạng phong phú
Dịch: WWF được thành lập vào năm 1961 và hoạt động trong các lĩnh vực như bảo tồn sự đa dạng sinh học.
Câu 10:
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
The seashore was much polluted because of the amount of waste left there. All this rubbish is killing fish and other marine life.
Đáp án: D
Giải thích: Marine life = sea creatures (n) thế giới đại dương
Dịch: Bờ biển bị ô nhiễm nhiều do lượng rác thải tồn đọng ở đó. Tất cả những thứ rác rưởi này đang giết chết cá và các sinh vật biển khác.
Câu 11:
Mark the letter A, B, C or D to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.
They complained that there isn't any fresh water in the local area.
Đáp án: B
Giải thích: Câu tường thuật gián tiếp cần chuyển “isn’t” thành “wasn’t”
Dịch: Họ phàn nàn rằng không có nước ngọt trong khu vực địa phương.
Câu 12:
Mark the letter A, B, C or D to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.
Sally called from Miami and said that she was swimming here.
Đáp án: D
Giải thích:
Câu tường thuật gián tiếp cần chuyển “here” thành “there”
Dịch: Sally gọi từ Miami và nói rằng cô ấy đang bơi ở đó.
Câu 13:
Mark the letter A, B, C or D to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.
Tim called yesterday and said he needed the report right now.
Đáp án: D
Giải thích: Câu tường thuật gián tiếp cần chuyển “now” thành “then”
Dịch: Hôm qua Tim đã gọi và nói rằng anh ấy cần báo cáo ngay bây giờ.
Câu 14:
Mark the letter A, B, C or D to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.
Rosy said that she will come back there on another project the following year.
Đáp án: B
Giải thích: Câu tường thuật gián tiếp cần chuyển “will” thành “would”
Dịch: Rosy nói rằng cô ấy sẽ trở lại đó trong một dự án khác vào năm sau.
Câu 15:
Mark the letter A, B, C or D to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.
Tony promised that he would do his homework today
Đáp án: D
Giải thích: Câu tường thuật gián tiếp cần chuyển “today” thành “that day”
Dịch: Tony đã hứa rằng hôm nay anh ấy sẽ làm bài tập về nhà
Câu 16:
Mark the letter A, B, C or D to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.
Clarence said he couldn't have repaired the car the next day.
Đáp án: B
Giải thích: Câu tường thuật trong tương lai đơn nên chỉ cần dùng “couldn’t repair”
Dịch: Clarence cho biết anh không thể sửa xe vào ngày hôm sau.
Câu 17:
Mark the letter A, B, C or D to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.
Mr Jones told his children not to wasting fresh water
Đáp án: D
Giải thích:
Câu gián tiếp dạng cầu khiến ta dùng to V trong vị trí trống
Dịch: Ông Jones nói với các con của mình rằng đừng lãng phí nước ngọt
Câu 18:
Mark the letter A, B, C or D to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.
The teacher asked his student to focus on your topic.
Đáp án: D
Giải thích: Thay “your” thành “his” vì đang nói tới chủ sở hữu là giáo viên
Dịch: Giáo viên yêu cầu học sinh của mình tập trung vào chủ đề của ông ấy.
Câu 19:
Mark the letter A, B, C or D to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.
Sally suggested to go to school by bicycle in order to save energy.
Đáp án: B
Giải thích: Suggest Ving (gợi ý, đề nghị làm việc gì)
Dịch: Sally đề nghị đi học bằng xe đạp để tiết kiệm năng lượng.
Câu 20:
Mark the letter A, B, C or D to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.
Harry offered lending a hand with keeping the school environment clean.
Đáp án: B
Giải thích: Offer to V (đề nghị làm việc gì)
Dịch: Harry đề nghị giúp một tay để giữ cho môi trường trường học sạch sẽ.
Câu 21:
Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the questions.
Which of the following statements is TRUE?
Đáp án: B
Dựa vào nội dung đoạn 1
Câu 22:
Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the questions.
The best definition for the word “dominant" in paragraph 1 is ____.
Đáp án: A
Dominant = having the most important position (adj) có ưu thế, chủ yếu
Câu 23:
Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the questions.
All of the following statements are true, EXCEPT ____.
Đáp án: D
Dựa vào dòng 8 đoạn văn số 3
Câu 24:
Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the questions.
The word "tissues" in paragraph 2 can be best replaced by ____.
Đáp án: C
Tissue = cell (n) tế bào
Câu 25:
Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the questions.
Which of the following is NOT an example of carnivores?
Đáp án: D
Dựa vào dòng 4 đoạn văn số 3
Câu 26:
Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the questions.
What makes the links in a food chain?
Đáp án: B
Dựa vào nội dung đoạn văn số 2
Câu 27:
Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the questions.
Which of the following statements is NOT true?
Đáp án: D
Dựa vào nội dung đoạn văn số 2
Câu 28:
Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the questions.
The word “organism" in paragraph 3 is closest in meaning to ____.
Đáp án: D
Organism = living things (n) sinh vật
Câu 29:
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the sentence that is closest in meaning to each of the following questions.
“We saw a strange man in the garden," they told their son.
Đáp án: B
Dịch: “Chúng tôi nhìn thấy một người đàn ông lạ trong vườn,” họ nói với con trai mình.
Câu 30:
“We're staying in tonight," said Emily.
Đáp án: B
Dịch: Emily nói: “Chúng ta sẽ ở lại tối nay.
Câu 31:
"I've bought a ring," he said to his girlfriend.
Đáp án: C
Dịch: “Tôi đã mua một chiếc nhẫn,” anh nói với bạn gái.
Câu 32:
"We went to work yesterday," she said.
Đáp án: A
Dịch: "Chúng tôi đã đi làm hôm qua," cô nói.
Câu 33:
"Don't swim out too far, boys," he said.
Đáp án: B
Dịch: "Đừng bơi quá xa, các bạn," anh ấy nói
Câu 34:
"I'm sorry I couldn't come to your birthday party last Friday, Jane," Bod said.
Đáp án: B
Dịch: "Tôi xin lỗi vì tôi không thể đến dự tiệc sinh nhật của bạn vào thứ Sáu tuần trước, Jane," Bod nói.