Trắc nghiệm Unit 10 Writing
-
424 lượt thi
-
15 câu hỏi
-
20 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
Without the_____ provision of childcare, many women who wish to work are unable to do so.
Đáp án: B
Giải thích: Adequate (a): Đầy đủ
Dịch nghĩa: Không có sự cung cấp đầy đủ chăm sóc trẻ em, nhiều phụ nữ muốn làm việc không thể làm như vậy.
Câu 2:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
_____ is becoming an increasingly popular training option as technology developments have rendered it less costly.
Đáp án: C
Giải thích: E-learning (n): Học trực tuyến
Dịch nghĩa: Học trực tuyến đang trở thành một lựa chọn đào tạo ngày càng phổ biến vì sự phát triển công nghệ đã giúp nó ít tốn kém hơn.
Câu 3:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
To _____ learning, each class is no larger than 30 students.
Đáp án: A
Giải thích: Faciliate (a): Điều kiện
Dịch nghĩa: Để tạo điều kiện học tập, mỗi lớp không lớn hơn 30 sinh viên.
Câu 4:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
The standards were established to allow greater_____ in court decisions.
Đáp án: B
Giải thích: Flexibility (n): Linh hoạt
Dịch nghĩa: Các tiêu chuẩn được thiết lập để cho phép linh hoạt hơn trong các quyết định của tòa án.
Câu 5:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
With the_____ so characteristic of these people, they opened their house to over 50 guests.
Đáp án: D
Giải thích: Hospitality (n): Lòng mến khách
Dịch nghĩa: Với sự hiếu khách đặc trưng của những người này, họ đã mở nhà của họ cho hơn 50 khách.
Câu 6:
Rearrange the sentences to make meaningful sentences
early/tomorrow/will/we/at five o’clock/leave/we/the house/get up/must/because
Đáp án: A
Giải thích: Đáp án A hợp nghĩa
Dịch nghĩa: Ngày mai chúng tôi phải dậy sớm vì chúng tôi sẽ rời khỏi nhà lúc năm giờ.
Câu 7:
Rearrange the sentences to make meaningful sentences
the library/take/I/the book/will/today/to
Đáp án: C
Giải thích: Đáp án C hợp nghĩa
Dịch nghĩa: Hôm nay tôi sẽ mang cuốn sách đến thư viện.
Câu 8:
Rearrange the sentences to make meaningful sentences
my mum/breakfast/in every morning/makes/usually
Đáp án: C
Giải thích: Đáp án C hợp nghĩa
Dịch nghĩa: Mẹ tôi thường làm bữa sáng vào mỗi buổi sáng.
Câu 9:
Rearrange the sentences to make meaningful sentences
tonight/want/to the cinema/to go/we
Đáp án: C
Giải thích: Đáp án C hợp nghĩa.
Dịch nghĩa: Tối nay chúng tôi muốn đi tới rạp chiếu phim.
Câu 10:
Rearrange the sentences to make meaningful sentences
wrote/last week/they/of school/a test
Đáp án: B
Giải thích: Đáp án B hợp nghĩa
Dịch nghĩa: Tuần trước họ đã viết một bài kiểm tra của trường
Câu 11:
Rewrite sentences without changing the meaning
Mike graduated with a good degree. However, he joined the ranks of the unemployed.
Đáp án: C
Giải thích: Đáp án C hợp nghĩa.
Dịch nghĩa: Mike tốt nghiệp với tấm bằng tốt. Tuy nhiên, anh gia nhập hàng ngũ của những người thất nghiệp.
Câu 12:
Rewrite sentences without changing the meaning
Ann always keeps up with the latest fashions. She works for a famous fashion house.
Đáp án: C
Giải thích: Đáp án C hợp nghĩa.
Dịch nghĩa: Ann luôn theo kịp với thời trang mới nhất. Cô làm việc cho một nhà mốt nổi tiếng.
Câu 13:
Rewrite sentences without changing the meaning
They drove fifteen miles off the main road. Also, they had nothing to eat for the day.
Đáp án: A
Giải thích: Đáp án A hợp nghĩa
Dịch nghĩa: Họ lái xe mười lăm dặm đường chính. Ngoài ra, họ không có gì để ăn trong ngày.
Câu 14:
Rewrite sentences without changing the meaning
Put your coat on. You will get cold.
Đáp án: B
Giải thích: Đáp án B hợp nghĩa
Dịch nghĩa: Mặc áo khoác vào. Bạn sẽ bị lạnh.
Câu 15:
Rewrite sentences without changing the meaning
Everyone was watching the little dog. They were greatly amused at it.
Đáp án: A
Giải thích: Đáp án A hợp nghĩa
Dịch nghĩa: Mọi người đang nhìn con chó nhỏ. Họ đã rất thích thú với nó.