100 câu trắc nghiệm Từ trái nghĩa nâng cao (P1)
-
890 lượt thi
-
20 câu hỏi
-
20 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Nutritionists believe that vitamins circumvent diseases.
Đáp án C
Các nhà khoa học tin rằng các vitamin có thể phá hủy được bệnh tật.
A. defeat: đánh bại
B. nourish: nuôi nấng
C. help: giúp đỡ
D. treat: đối đãi
Câu 2:
Adverse weather conditions made it difficult to play the game.
Đáp án A
Điều kiện thời tiết bất lợi khiến cho nó khó để chơi trò chơi.
A. favorable: thuận lợi
B. bad: tồi tệ
C. comfortable: thoải mái
D. severe: nặng
Câu 3:
He revealed his intentions of leaving the company to the manager during the office dinner party.
Đáp án B
Reveal (v) tiết lộ = disclose (loại đáp án A)
Đáp án chính xác là B (conceal: che đậy), còn lại misled: làm cho mê muội; và influence: ảnh hưởng thì 2 đáp án này nghĩa không liên quan.
Dịch: Anh ấy đã tiết lộ ý định để lại công ti cho giám đốc tại bữa tiệc buổi tối của văn phòng.
Câu 4:
Most of the guests at the dinner party chose to dress elegantly, but one man wore jeans and a T-shirt, he was later identified as a high school teacher.
Đáp án A
Elegantly = gracefully = decently (thanh lịch). Loại đáp án B và D.
Unsophisticately là đáp án chính xác vì từ ban đầu không chứa tiền tố “un” chính là từ đồng nghĩa của 3 từ trên.
Câu 5:
The minister came under fire for his rash decision to close the factory.
Đáp án B
be/come under fire: bị chỉ trích mạnh mẽ vì đã làm gì
dismiss (v): cách chức
acclaim (v): hoan hô
criticize (v): chỉ trích
penalize (v): xử phạt
=> was acclaimed >< came under fire
Tạm dịch: Bộ trưởng bị chỉ trích mạnh mẽ hiếm vì đã quyết định đóng cửa nhà máy.
Câu 6:
Those who advocate for doctor-assisted suicide say the terminally ill should not have to suffer.
Đáp án B
advocate: ủng hộ
support (v): ủng hộ
oppose (v): phản đối
annul (v): hủy bỏ
convict (v): kết án
=> oppose >< advocate
Tạm dịch: Những người ủng hộ cho cái chết nhân đạo nói rằng bệnh nan y không nên phải chịu đựng đau đớn.
Câu 7:
Golf wear has become a very lucrative business for both the manufacturers and golf stars.
Đáp án A
Giải thích: lucrative (béo bở, lợi nhuận cao)
unprofitable: không lợi nhuận
Impoverished: nghèo khó
inexpensive: không đắt
unfavorable: không thuận lợi
Câu 8:
Unless you get your information from a credible website, you should doubt the veracity of the facts until you have confirmed them else where
Đáp án C
Giải thích: veracity (n) tính xác thực
Inexactness (n) không chính xác
Falsehoodness (n) sự dối lừa
Unaccuracy (n) sự không xác thực
unfairness (n) không công bằng
Câu 9:
If any employee knowingly breaks the terms of this contract, he will be dismissed immediately
Đáp án D
knowingly (adv): chủ tâm, có dụng ý
coincidentally (adv): [một cách] trùng hợp nhẫu nhiên
deliberately (adv): [một cách] cố ý, có chủ tâm
instinctively (adv): theo bản năng
accidentally (adv): [một cách] tình cờ, bất ngờ, không cố ý
=> knowingly >< accidentally
Dịch: Nếu bất kỳ nhân viên nào cố tình vi phạm các điều khoản của hợp đồng này, anh ta sẽ bị đuổi việc ngay lập tức
Câu 10:
Because Jack defaulted on his loan, the bank took him to court
Đáp án B
Giải thích: defaulted = vỡ nợ, phá sản
A. failed to pay: không thể trả nợ
B. paid in full: thanh toán đầy đủ
C. had a bad personality: xấu tính
D. was paid much money: được trả nhiều tiền
Câu 11:
His career in the illicit drug trade ended with the police raid this morning
Đáp án D
illicit = bất hợp pháp
A. elicited: lộ ra
B. irregular: bất thường
C. secret: bí mật
D. legal: hợp pháp
Câu 12:
The government is not prepared to tolerate this situation any longer.
Đáp án A
tolerate = khoan dung, tha thứ, chịu đựng >< look down on = xem thường
Câu 13:
I clearly remember talking to him in a chance meeting last summer
Đáp án B
a chance = bất ngờ, vô tình
A. unplanned: không có kế hoạch
B. deliberate: cố ý
C. accidental: tình cờ
D. unintentional: không chủ ý
Câu 14:
The US troops are using much more sophisticated weapons in the Far East.
Đáp án C
sophisticated = tinh vi, phức tạp
A. expensive: đắt đỏ
B. complicated: phức tạp
C. simple and easy to use: đơn giản và dễ sử dụng
D. difficult to operate: khó hoạt động
Câu 15:
In remote communities, it's important to replenish stocks before the winter sets in.
Đáp án B
replenish (làm đầy) >< empty ( làm cho cạn)
Nghĩa các từ khác: repeat = nhắc lại; refill = làm cho đầy; remake = đánh dấu
Câu 16:
There has been no discernible improvement in the noise levels since lorries were banned.
Đáp án D
discernible (có thể nhận thức rõ, có thể thấy rõ) >< insignificant ( không có quan trọng, tầm thường)
Nghĩa các từ khác: thin = gầy; obvious = rành mạch, hiển nhiên; clear = rõ ràng
Câu 17:
She had a cozy little apartment in Boston.
Đáp án A
cozy = ấm cúng, tiện nghi
A. uncomfortable: không thoải mái
B. obvious: ấm cúng
C. thin: lười nhác
D. dirty: bụi bẩn
Câu 18:
He was so insubordinate that he lost his job within a week.
Đáp án C
insubordinate = ngỗ nghịch, không tuân theo
A. fresh: tươi mới
B. disobedient: ngỗ nghịch
C. obedient: biết nghe lời
D. understanding: am hiểu
Câu 19:
There is growing concern about the way man has destroyed the environment.
Đáp án A
concern = liên quan, quan tâm
A. ease: giảm bớt
B. attraction: thu hút
C. consideration: xem xét
D. spaculation: thu hút, hấp dẫn
Câu 20:
Fruit and vegetables grew in abundance on the island. The islanders even exported the surplus.
Đáp án B
abundance = dư thừa, phong phú
A. large quatity: số lượng nhiều
B. small quatity: số lượng ít
C. excess: dư thừa
D. sufficiency: đầy đủ